Tin Tức (News) Patch 2.6.0 (P1): Giới thiệu về bộ kĩ năng của Necromancer

  • Chào Khách, nếu bạn là người mới vui lòng đọc các hướng dẫn hoặc tìm kiếm trước khi hỏi !

FrostyFeet

Thành viên BQT
Bài viết
95
Điểm
18
Tuổi
26
Như các bạn đã biết thì vào 2h sáng ngày 28/6/2017 thì Blizzard đã update patch 2.6.0 với rất nhiều thứ đổi mới, đặc biệt là với 1 vị tướng mới mang tên Necromancer :D . Vì patch 2.6.0 rất dài nên mình chia làm 2 phần , phần 1 mình sẽ giới thiệu về bộ kĩ năng của Necromancer.

safe_image.php

JCT82K91XP6B1491869768032.jpg
Sức mạnh của máu, xương, những lời nguyền và bầy quái vật đông đúc của Necromancer đã chính thức ra mắt. Sau nhiều tháng phát triển, chúng tôi đã có thể đưa đến cho bạn những thông số cơ bản các kĩ năng của Kẻ Chiêu Hồn.

Bài viết mình lấy của aka Lê Thanh Hiệp , mình chủ yếu chỉnh sửa những kỹ năng được thay đổi ở patch 2.6.0 cũng như thêm hình ảnh video ( Video sẽ để đến ngày mai vì chưa mua pack :D )


Mục Lục:
  • Primary - Kĩ Năng Sơ Cấp
  • Secondary - Kĩ Năng Thứ Cấp
  • Blood & Bone - Máu & Xương
  • Reanimation - Chiêu Hồn
  • Curses - Nguyền Rủa
  • Corpses - Xác Chết
  • Passives - Nội Tại

divider.png

______________________________
PRIMARY
(Kĩ Năng Sơ Cấp)

______________________________

Bone Spikes (Chông Xương)
  • Cơ bản (sát thương vật lí)
    • Phục hồi: 24 Essence.
    • Triệu hồi một loạt chông xương từ dưới mặt đất, gây 150% sát thương tay mỗi giây

  • Sudden Impact - Va Chạm Đột Ngột (sát thương vật lí)
    • Các mũi chông xương làm choáng kẻ địch trong 1 giây.

  • Path of Bones - Con Đường Xương (sát thương vật lí)
    • Nay triệu hồi một loạt chông xương gây 100% sát thương tay, tăng thêm tối đa 100% với các kẻ địch ở xa.

  • Bone Pillars - Cột Xương (sát thương độc)
    • Tấn công thêm 2 kẻ địch gần đó bằng các cột xương, gây 150% sát thương tay.

  • Frost Spikes - Chông Băng (sát thương băng)
    • Tạo một vùng băng giá làm giảm tốc độ di chuyển của kẻ địch đi 60% trong 2 giây.

  • Blood Spikes - Chông Máu (sát thương vật lí)
    • Kẻ địch nhận thêm 50% sát thương tay trong 2 giây và hồi cho bạn 0.5% máu tối đa trong thời gian này
Siphon Blood (Truyền Máu)
  • Cơ bản (sát thương vật lí)
    • Phục hồi: 15 Essence mỗi lần gây sát thương.
    • Hút máu kẻ địch, gây 300% sát thương tay.
    • Siphon Blood hồi cho bạn 2% máu tối đa mỗi giây niệm.

  • Suppress - Áp Chế (sát thương băng)
    • Kẻ địch trúng phải bị làm chậm đi 75%.

  • Purity of Essence - Linh Lực Thuần Khiết (sát thương vật lí
    • Lượng Essence hồi lại được tăng lên 20 khi máu đã đầy
  • Drain Life - Hút Máu (sát thương vật lí)
    • Lượng máu hồi tăng lên 6% nhưng không hồi lại Essence.

  • Power Shift - Chuyển Đổi Sức Mạnh (sát thương độc)
    • Sát thương được tăng thêm 10% mỗi lần gây sát thương, tối đa 10 lần.

  • Blood Sucker - Hấp Huyết (sát thương vật lí)
    • Hấp thụ tất cả Health Globe trong vòng 40 yards khi sử dụng.
Grim Scythe (Lưỡi Hái Tử Thần)
  • Cơ bản (sát thương vật lí)
    • Phục hồi: 12 Esence mỗi kẻ địch trúng phải.
    • Vung một lưỡi hái ra phái trước, gây 150% sát thương tay.

  • Blood Scythe - Lưỡi Hái Máu (sát thương vật lí)
    • Hồi lại 1% máu tối đa mỗi kẻ địch trúng đòn.

  • Execution - Hành Quyết (sát thương vật lí)
    • Kẻ địch dưới 20% máu có 5% khả năng bị giết ngay lập tức.

  • Frost Scythe - Lưỡi Hái Băng (sát thương băng)
    • Mỗi kẻ địch trúng phải tăng 1% tốc độ đánh trong 5 giây. Tối đa 15 cộng dồn

  • Dual Scythes - Song Liêm (sát thương vật lí)
    • Vung 2 lưỡi hái cùng lúc theo 2 hướng ngược nhau, gây 150% sát thương tay và kéo kẻ địch lại gần nhau.

  • Cursed Scythe - Lưỡi Hái Nguyền Rủa (sát thương độc)
    • Kẻ địch trúng đòn có xác suất 15% nhận một Lời Nguyền Rủa bất kì.
______________________________
SECONDARY
(KĨ NĂNG THỨ CẤP)
______________________________

Death Nova (Vụ Nổ Chết Chóc)
  • Cơ bản (sát thương độc)
    • Tiêu tốn: 20 Essence
    • Tạo một vụ nổ gây 350% sát thương lên kẻ địch trong phạm vi 25 yards.

  • Tendril Nova (sát thương vật lí)
    • Sát thương giảm xuống còn 225% nhưng hồi 1% máu tối đa mỗi kẻ địch trúng đòn.

  • Bone Nova - Vụ Nổ Xương (sát thương vật lí)
    • Triệu hồi xương lan ra xung quanh, gây 475% sát thương tay trong phạm vi 12 yards.

  • Blood Nova - Huyết Bộc (sát thương vật lí)
    • Sử dụng 10% máu để tăng sát thương lên 450% sát thương tay trong phạm vi 25 yards.

  • Blight - Tro Tàn (sát thương độc)
    • Tro tàn còn lại sau vụ nổ làm chậm kẻ địch đi 60% và giảm sát thương chúng gây ra đi 15% trong 1 giây.
  • Unstable Compound - Hỗn Hợp Bất Ổn (sát thương độ)
    • Mỗi lần sử dụng tăng tầm của vụ nổ tiếp theo lên 5 yards, cộng dồn tối đa 2 lần.
Bone Spear (Mũi Lao Xương)
  • Cơ bản (sát thương vật lí)
    • Tiêu tốn: 20 Essence
    • Triệu hồi một mũi lao xương, gây 500% sát thương tay những kẻ địch nó xuyên qua

  • Crystallization - Tinh Thể Hóa (sát thương băng)
    • Mỗi kẻ địch trúng đòn bị giảm tốc độ đánh đi 20% và bạn nhận 3% tốc độ đánh trong 3 giây, cộng dồn tối đa 3 lần.

  • Shatter - Tan Vỡ (sát thương vật lí)
    • Thay vì xuyên qua, mũi lao vỡ khi chạm kẻ địch đầu tiên gây 450% sát thương lan ra phạm vi 15 yards.

  • Blighted Marrow - Tủy Xương (sát thương độc)
    • Sát thương được tăng thêm 15% cho mỗi kẻ địch mũi lao xuyên qua.

  • Blood Spear - Huyết Thương (sát thương vật lí)
    • Sát thương tăng lên thành 650% sát thương tay nhưng tốn 10% máu.

  • Teeth - Răng (sát thương vật lí)
    • Phóng ra 5 mũi răng sắc nhọn gây 300% sát thương tay.
Skeleton Mage (Pháp Sư Xương)
  • Cơ bản (sát thương vật lí)
    • Tiêu tốn: 40 Essence
    • Triệu hồi một bộ xương từ lòng đất, tấn công kẻ địch với sát thương bằng 400% sát thương tay, tồn tại trong 6 giây.

  • Gift of Death - Món Quà Của Cái Chết (sát thương vật lí)
    • Khi bộ xương chết, nó sẽ để lại một cái xác cho Necromancer sử dụng.

  • Singularity - Đơn Thể (sát thương vật lí)
    • Sử dụng toàn bộ lượng Essence để tăng sát thương cho bộ xương thêm 3% mỗi Essence.

  • Life Support - Đổi Mạng (sát thương vật lí)
    • Tốn thêm 10% máu để triệu hồi nhưng tăng thời gian tồn tại thêm 2 giây.

  • Contamination - Bệnh Truyền Nhiễm (sát thương độc)
    • Triệu hồi một pháp sư xương liên tục niệm một aura gây sát thương ra xung quanh bằng 100% sát thương tay mỗi giây.

  • Skeleton Archer - Cung Xương (sát thương băng)
    • Triệu hồi một xạ thủ xương, gây 400% sát thương tay mỗi đòn bắn.
    • Cung xương tăng 3% tốc độ đánh của bạn mỗi khi hắn gây sát thương, cộng dồn tối đa 10 lần.
______________________________
BLOOD & BONE
(Máu và Xương)

______________________________
Bone Armor (Giáp Xương)
  • Cơ bản (sát thương vật lí)
    • Tiêu tốn: 10 Essence
    • Thời gian hồi: 10 seconds
    • Rút xương của kẻ địch xung quanh, gây 150% sát thương tay lên chúng và dùng xương của chúng làm lá chắn, giảm 3% sát thương nhận vào mỗi kẻ trúng đòn, tồn tại trong 60 giây.

  • Harvest of Anguish - Tăng Sát Thương (sát thương băng)
    • Sát thương lên địch được tăng lên 200% sát thương tay.

  • Limited Immunity - Miễn Nhiễm (sát thương vật lí)
    • Lớp giáp xương hấp thụ toàn bộ sát thương trong 5 giây tới, đồng thời giúp bạn miễn nhiễm khống chế.

  • Dislocation - Tháo Khớp Xương (sát thương vật lí)
    • Kẻ địch trúng phải bị làm choáng trong 2 giây.

  • Thy Flesh Sustained - Hấp Thụ Nhục Thể (sát thương vật lí)
    • Tiêu tốn: 20% máu.
    • Tăng 10% tốc độ hồi máu theo thời gian với mỗi kẻ địch trúng phải.

  • Reap of Anguish - Nếm Mùi Đau Khổ (sát thương vật lí)
    • Tăng thêm 1% tốc độ di chuyển mỗi kẻ địch trúng đòn.
Bone Spirit (Cốt Linh)
  • Cơ bản (sát thương vật lí)
    • Triệu hồi một Cốt Linh tự tìm đến kẻ địch để tấn công. Gây 4000% sát thương tay khi chạm phải.
    • Nhận 1 điểm tích lũy mỗi 15 giây, tối đa 3 điểm. Mỗi xác chết được sử dụng giảm thời gian hồi đi 1 giây.

  • Possession - Ám Ảnh (sát thương vật lí)
    • Cốt Linh hay sẽ charm kẻ địch trong 10 giây nhưng tiêu tốn thêm 10% máu.

  • Panic Attack - Đòn Đánh Kinh Hoàng (sát thương độc)
    • Kẻ địch trong vòng 10 yards bị hoảng sợ trong vòng 2s khi Cốt Linh phát nổ.

  • Poltergeist - Quỷ Âm Thanh (sát thương băng)
    • Số điểm tích lũy tăng lên 4.

  • Unfinished Business - Chưa Kết Thúc (sát thương băng)
    • Cốt Linh phát nổ khi chạm địch, gây 1250% sát thương tay trong phạm vi 10 yards.

  • Astral Projection - Hút Hồn (sát thương băng)
    • Sát thương được tăng thêm 15% mỗi kẻ địch Cốt Linh xuyên qua khi tiến tới mục tiêu.
Blood Rush (Huyết Lưu)
  • Cơ bản (sát thương vật lí)
    • Tiêu tốn: 5% máu.
    • Thời gian hồi: 5 giây.
    • Tự phân chia cơ thể và tái tổ hợp lại ở một vị trí gần đó trong vòng 50 yards.
  • Transfusion - Hấp Huyết (sát thương vật lí)
    • Hồi 2% máu tối đa mỗi kẻ địch đi qua.
  • Hemostasis - Cầm Máu (sát thương vật lí)
    • Loại bỏ lượng máu tiêu tốn.

  • Metabolism - Trao Đổi Chất (sát thương vật lí)
    • Nay tích lũy 2 lần sử dụng, nhưng máu tiêu tốn tăng gấp đôi.

  • Potency - Cường Hóa (sát thương vật lí)
    • Tăng 100% giáp trong vòng 2 giây sau khi sử dụng.

  • Molting - Thoát Xác (sát thương vật lí)
    • Để lại 1 cái xác ở nơi xuất phát.
Simulacrum (Ảo Ảnh)
  • Cơ bản (sát thương vật lí)
    • Tiêu tốn: 25% máu.
    • Thời gian hồi: 120 giây.
    • Tạo một phân thân từ máu, sẽ sao chép các kĩ năng tiêu tốn Essence của bạn trong 15 giây.

  • Reservoir - Vật Chứa (sát thương vật lí)
    • Lượng Essence tối đa được tăng thêm 100% khi Ảo Ảnh được kích hoạt.

  • Cursed Form - Thân Xác Nguyền Rủa (sát thương vật lí)
    • Khi Ảo Ảnh được kích hoạt, sử dụng 1 Nguyền Rủa sé áp dụng cả 3 Nguyền Rủa.

  • Blood Debt - Nợ Máu (sát thương vật lí)
    • Máu tiêu tốn khi dùng kĩ năng được giảm 75% khi Ảo Ảnh được kích hoạt.

  • Blood and Bone - Máu và Xương (sát thương vật lí)
    • Tạo thêm một phân thân từ xương, nhưng thời gian kích họa giảm xuống 10 giây.

  • Self Sacrifice - Hi Sinh (sát thương vật lí)
    • Nếu bạn chết khi Ảo Ảnh được kích hoạt, thay vào đó phân thân sẽ biến mất và bạn được hổi đầy máu.
______________________________
REANIMATION
(Chiêu Hồn)
______________________________

Land of the Dead (Vùng Đất Chết)
  • Cơ bản (sát thương vật lí)
    • Thời gian hồi: 120 giây.
    • Tất cả các kĩ năng dùng xác chết có thể được dùng thoải mái trong 10 giây.

  • Invigoration - Vô Hồn (sát thương vật lí))
    • Các kĩ năng không tiêu tốn Essence khi Vùng Đất Chết được kích hoạt.
  • Frozen Lands - Vùng Băng Giá (sát thương băng)
    • Kẻ địch bên trong Vùng Đất Chết bị đóng băng sau mỗi khoảng thời gian nhất định.

  • Plaguelands - Vùng Dịch Bệnh (sát thương độc)
    • Vùng Đất Chết gây tối đa 5000% sát thương tay cho kẻ địch bên trong trong suốt thời gian tồn tại.

  • Land of Plenty - Vùng Đất Màu Mỡ (sát thương vật lí)
    • Bạn được hồi lại 2% máu tối đa cho mỗi kẻ địch bị giết trong Vùng Đất Chết.

  • Shallow Graves - Nấm Mồ Nông (sát thương vật lí)
    • Mỗi 10 kẻ địch bị giết tăng thời gian tác dụng thêm 1 giây, tối đa 2 giây.
Command Skeletons (Điều Khiển Cốt Binh)
  • Cơ bản (sát thương vật lí)
    • Tiêu Tốn: 50 Essence
    • Kích hoạt: Ra lệnh cho các lính xương tấn công kẻ địch, đồng thời tăng 50% sát thương cho chúng trong 5 giây
    • Nội tại: Triệu hồi lính xương từ lòng đất mỗi 2 giây, tối đa 7 lính. Chúng gây 50% sát thương tay.

  • Enforcer - Ép Buộc (sát thương vật lí)
    • Giảm lượng Essence tiêu tốn còn 25.

  • Dark Mending - Ma Dược (sát thương vật lí)
    • Khi kích hoạt đòn đánh thường của lính xương hồi cho bạn 0.5% tổng hút máu/ đòn đánh.
  • Freezing Grasp - Trói Buộc Lạnh Lẽo (sát thương băng)
    • Kẻ địch bị nhắm tới sẽ đóng băng trong 3 giây.

  • Kill Command - Lệnh Tự Sát (sát thương độc)
    • Ra lệnh lính xương tự phát nổ, gây 215% sát thương tay lên phạm vi 15 yards.

  • Frenzy - Cuồng Nộ (sát thương vật lí)
    • Lính Xương nhận lệnh tấn công rơi vào trạng thái cuồng nộ, nhận tăng 25% tốc độ đánh trong 5 giây.
Command Golem (Điều Khiển Golem)
  • Cơ bản (sát thương độc)
    • Thời gian hồi: 45 seconds
    • Kích hoạt: Ra lệnh Golem tiến tới vị trí đã chọn và tự sát, sinh ra 5 xác chết.
    • Nội tại: Triệu hồi một Golem Xác để chiến đấu, gây 450% sát thương tay mỗi đòn đánh.

  • Bone Golem - Golem Xương (sát thương vật lí)
    • Kích hoạt: Golem biến thành một cơn lốc xương, hút kẻ thù về vị trí chỉ định và trói chân chúng trong 2 giây.

  • Blood Golem - Golem Máu (sát thương vật lí)
    • Kích hoạt: Golem hi sinh, hồi lại 25% máu tối đa và tự tái tạo ở địa điểm chỉ định. Khi tái tạo, nó hút máu thịt của kẻ địch xung quanh, gây 450% sát thương tay lên chúng.

  • Flesh Consuming Golem - Golem Ăn Thịt (sát thương độc)
    • Kích hoạt: Golem hấp thu những xác chết ở vị trí chỉ định, tăng sát thương của nó lên 30% mối xác chết hấp thụ.

  • Decay Golem - Phân Rã Golem (sát thương độc)
    • Kích hoạt: Golem phân rã thành 8 xác chết.

  • Ice Golem - Golem Băng (sát thương băng)
    • Golem tấn công một khu vực xác định, đóng băng kẻ địch ở đó trong 3 giây và tăng khả năng chúng nhận đòn đánh chí mạng thêm 10% trong 10 giây.
Army of the Dead (Binh Đoàn Chết Chóc)
  • Cơ bản (sát thương vật lí)
    • Thời gian hồi: 120 giây.
    • Triệu hồi một binh đoàn cốt binh hùng hậu, gây 12.000% sát thương tay lên một khu vực rộng 15 yards.

  • Blighted Grasp - Bàn Tay Tro Cốt (sát thương độc)
    • Những bàn tay trồi lên từ mặt đất gây 14.000% sát thương tay trong 5 giây.

  • Frozen Army - Binh Đoàn Băng Giá (sát thương băng)
    • Sát thương tăng lên 12.000% sát thương tay và chúng tấn công kẻ địch trên một đường thẳng.

  • Unconventional Warfare - Binh Đoàn Ma Quỷ (sát thương vật lí)
    • Một binh đoàn lính xương trồi lên từ mặt đất và tấn công ngẫu nhiên mục tiêu với 50000% sát thương trong vòng 4s

  • Death Valley - Thung Lũng Chết Chóc (sát thương vật lí)
    • Hất những kẻ địch trúng đòn vào trung tâm.

  • Dead Storm - Bão Tố Tử Thần (sát thương vật lí)
    • Triệu hồi một cơn lốc xương, giam kẻ địch trong đó và gây 15.500% sát thương tay trong vòng 5 giây.
______________________________
CURSES
(Nguyền Rủa)

______________________________

Decrepify (Khinh Thường)

  • Cơ bản (sát thương vật lí)
    • Tiêu tốn: 10 Essence
    • Nguyền rủa 1 kẻ địch, làm giảm tốc độ di chuyển của hắn đi 75% và giảm sát thương gây ra đi 30% trong 30 giây.

  • Opportunist - Kẻ Cơ Hội (sát thương vật lí))
    • Nhận 3% tốc độ di chuyển cho mỗi kẻ địch bị nguyền.

  • Borrowed Time - Mượn Thời Gian (sát thương vật lí)
    • Nhận 1% giảm thời gian hồi chiêu cho mỗi kẻ địch bị nguyền.

  • Wither - Héo Mòn (sát thương vật lí)
    • Giảm sát thương tăng lên 40%, nhưng không làm chậm tốc độ di chuyển.

  • Dizzying Curse - Lời Nguyền Chuyếnh Choáng (sát thương vật lí)
    • Kẻ địch bị nguyền có 10% bị làm choáng trong 2 giây khi bị tấn công.

  • Enfeeblement - Tăng Cường (sát thương vật lí)
    • Tăng khả năng làm chậm trong 5 giây đầu.
Frailty (Yếu Đuối)
  • Cơ bản (sát thương vật lí)
    • Tiêu tốn: 10 Essence
    • Nguyền rủa kẻ địch dưới 15% máu sẽ chết ngay lập tức. Tồn tại nguyền rủa trong vòng 30s.
  • Essence Return - Phục Hồi Linh Lực (sát thương vật lí)
    • Hồi lại 2 Essence khi kẻ địch bị nguyền rủa chết đi.

  • Volatile Death - Xác Chết Bất Ổn
    • Kẻ địch bị giết nổ tung, gây 100% sát thương tay ra xung quanh.

  • Scent of Blood - Mùi Máu Tanh (sát thương vật lí)
    • Kẻ địch bị nguyền nhận thêm 15% sát thương từ quái vật bạn triệu hồi.

  • Aura of Frailty (sát thương vật lí)
    • Kĩ năng này chuyển thành hào quang, giết tất cả kẻ địch dưới 15% máu trong phạm vi 15 yards.
    • Phạm vi hào quang được tăng bằng 50% phạm vi nhặt vàng và health globes.

  • Early Grave - Đoản Mệnh (sát thương vật lí)
    • Kích hoạt ở 18% máu nhưng tiêu tốn 10% máu để kích hoạt.
Leech (Kẻ Hút Máu)
  • Cơ bản (sát thương vật lí)
    • Tiêu tốn: 10 Essence
    • Nguyền rủa một khu vực, những kẻ địch trong đó có cơ hội hồi máu cho người tấn công chúng mỗi khi chúng mất 2% máu. Tồn tại 30 giây.

  • Transmittable - Truyền Nhiễm (sát thương vật lí)
    • Kẻ địch chết khi bị nguyền sẽ lây lan lời nguyền ra những kẻ xung quanh.

  • Sanguine End - Kết Cục Lạc Quan (sát thương vật lí)
    • Kẻ địch chết khi bị nguyền rủa sẽ hồi cho bạn 200% máu/ mạng tiêu diệt (Life per Kill)

  • Cursed Ground - Vùng Đất Bị Nguyền (sát thương vật lí)
    • Nguyền rủa một vùng đất, hồi cho bạn 1% máu tối đa mỗi giây với mỗi kẻ địch trong vùng đất ấy.

  • Blood Flask - Bình Máu (sát thương vật lí)
    • Mỗi kẻ địch chết khi bị nguyền giảm thời gian hồi của bình máu đi 1 giây.
  • Osmosis - Thẩm Thấu (sát thương vật lí)
    • Mỗi kẻ địch bị nguyền tăng tốc độ hồi máu cho bạn thêm 751 máu/ giây.
___________________________________
CORPSES
Kĩ Năng Dùng Xác Chết

___________________________________
Corpse Explosion (Xác Nổ)
  • Cơ bản (sát thương vật lí)
    • Chọn một khu vực và làm nổ tung tất cả xác trong phạm vi 11 yards với sát thương 350% sát thương tay mỗi xác.

  • Final Embrace (sát thương vật lí) (không dịch, dịch ra bậy lắm)
    • Các xác chết bám lấy kẻ địch gần nhất trước khi nổ, nhưng nay tiêu tốn 2% máu mỗi xác chết.

  • Close Quarters - Khu Vực Gần (sát thương độc)
    • Làm nổ tung những xác chết ở gần, gây 325% sát thương tay mỗi xác lên phạm vi 20 yards.

  • Bloody Mess - Bầy Nhầy (sát thương vật lí)
    • Phạm vi nổ tăng lên 25 yards.

  • Dead Cold - Xác Lạnh (sát thương băng)
    • Đóng băng những kẻ địch trong vụ nổ trong 2 giây.

  • Shrapnel - Bộc Phá (sát thương độc)
    • Xác chết nay phát nổ cách xa bạn và gây sát thương theo hình vòng cung.
Corpse Lance (Ngọn Thương Chết Chóc)
  • Cơ bản (sát thương vật lí)
    • Chỉ định một kẻ địch, triệu hồi mũi thương từ những xác chết gần đó. Mỗi mũi thương gây 1750% sát thương tay.
  • Brittle Touch - Mỏng Manh (sát thương băng)
    • Kẻ địch trở nên mỏng manh hơn, tăng khả năng nhận sát thương chí mạng thêm 5% trong 5 giây kế.
  • Blood Lance - Huyết Mâu (sát thương vật lí)
    • Tiêu tốn thêm 5% máu của bạn để phóng thêm 1 ngon thương máu từ bản thân gây 250% sát thương tay.
  • Visceral Impact - Tấn Công Nội Tạng (sát thương vật lí)
    • Làm choáng mục tiêu trong 3 giây.
  • Shredding Splinters - Mảnh Vụn (sát thương độc)
    • Mỗi mũi lao trúng đích làm giảm tốc độ kẻ địch đi 10% và giảm sát thương đi 6% trong 10 giây, cộng dồn tối đa 5 lần.
  • Ricochet - Nảy Bật (sát thương vật lí)
    • Những ngọn thương có 20% cơ hội nảy sang một kẻ địch gần đó.
Devour (Hấp Thụ)
  • Cơ bản (sát thương vật lí)
    • Hấp thụ tất cả xác chết trong phạm vi 60 yards để phục hồi 10 Essence mỗi xác.
  • Ruthless - Tàn Nhẫn (sát thương vật lí)
    • Đồng thời hấp thu tất cả quái đã triệu hồi để phục hồi thêm 10 Essence mỗi con.
  • Voracious - Tham Lam (sát thương vật lí)
    • Giảm lượng Essence tiêu tốn trong 5 giây đi 2% mỗi xác chết hấp thụ.
  • Devouring Aura - Hào Quang Hấp Thụ (sát thương vật lí)
    • Trò thành dạng hào quang, tự động hấp thu xác địch trong vòng 15 yards để phục hồi 11 Essence mỗi xác.
    • Tầm tác động của hào quang được tăng bằng 50% tầm nhặt vàng.
  • Satiated - Thỏa Mãn (sát thương vật lí)
    • Tăng thêm 2% máu tối đa trong 2 giây với mỗi xác chết được hấp thụ.
  • Cannibalize - Ăn Thịt (sát thương vật lí)
    • Mỗi xác chết hấp thụ hồi lại 3% máu.
Revive (Phục Sinh)
  • Cơ bản (sát thương vật lí)
    • Chọn một khu vực, hồi sinh tối đa 10 xác chết trong phạm vi 20 yards trong vòng 15 giây.
  • Oblation - Hiến Tế (sát thương vật lí)
    • Tăng sát thương quái được phục sinh thêm 20% nhưng tiêu tốn 3% máu mỗi xác.
  • Personal Army - Vệ Quân (sát thương vật lí)
    • Nhận giảm 1% sát thương với mỗi xác chết được phục sinh.
  • Recklessness - Liều Lĩnh (sát thương băng)
    • Xác được tái sinh gây thêm 150% sát thương nhưng thời gian tồn tại giảm còn 6 giây. Sát thương chuyển thành băng.
  • Horrific Return - Tái Sinh Kinh Hoàng (sát thương độc)
    • Khi một xác chết được phục sinh, kẻ địch trong vòng 20 yards chạy trốn trong sợ hãi.
  • Purgatory - Luyện Ngục (sát thương vật lí)
    • Quái phục sinh để lại xác sau khi hết thời gian phục sinh.
______________________________
PASSIVE
Kĩ Năng Nội Tại

______________________________

19f325.jpg

3ac64d.jpg

2c1955.jpg

Fueled by Death - Sức Mạnh Chết Chóc
  • Hấp thụ 1 xác chết tăng 3% tốc độ di chuyển trong 5 giây. Kỹ năng này có thể stack lên đến 10 lần.

Life from Death - Trong Chết Có Sống
  • Hấp thụ 1 xác chết có 20% cơ hội sinh ra 1 health globe

Stand Alone - Độc Lập
  • Tăng 100% giáp. Giảm 10% giáp với mỗi quái vật được triệu hồi.

Bone Prison - Ngục Xương
  • Bone Spear (Lao Xương), Bone Spikes (Chông Xương)Bone Spirit (Cốt Linh) 30% cơ hội trói kẻ địch bằng Ngục Xương trong 3 giây.

Commander of the Risen Dead - Thống Lĩnh Cái Chết
  • Lượng Essence tiêu tốn của Command Skeletons (Điểu Khiển Cốt Binh) và thời gian hồi chiêu của Command Golem (Điều Khiển Golem) được giảm đi 30%.

Swift Harvesting - Giết Nhanh
  • Tăng tốc độ đánh của Bone Spikes (Gai Xương), Siphon Blood (Truyền Máu) và Grim Scythe (Lưỡi Hái Tử Thần) thêm 15%.

Aberrant Animator - Chiêu Hồn Sư Lạc Lối

  • Các quái vật triệu hồi nhận 200% lượng thorn của Necromancer.

Eternal Torment - Thống Khổ Vĩnh Hằng
  • Những hiệu ứng Nguyền Rủa được giảm 50% lượng Essence tiêu tốn và tồn tại vĩnh viễn.

Blood for Blood - Máu Đổi Máu
  • Nhặt một Helth Globe loại bỏ lượng máu tiêu tốn cho kĩ năng sử dụng máu kế tiếp, cộng dồn tối đa 3 lần.

Blood is Power - Máu Là Sức Mạnh
  • Mỗi 5% máu mất đi làm giảm 1% thời gian hồi chiêu còn lại của tất cả các kĩ năng.

Draw Life - Cảm Nhận Sự Sống

  • Tăng khả năng hồi máu thêm 10% với mỗi kẻ địch ở trong phạm vi 20 yards.

Extended Servitude - Trung Thành
  • Tăng thời gian tồn tại của Pháp Sư Xương và những quái vật được triệu hồi thêm 25%.

Final Service - Nhiệm Vụ Cuối Cùng
  • Khi máu bạn về 0, hi sinh tất cả các sinh vật được triệu hồi để hồi lại 10% máu tối đa. Hiệu ứng không thể tái kích hoạt trong 60 giây.
  • Mới: Sau khi kích hoạt, Necromancer được miễn nhiễm sát thương trong 4 giây.

Grisly Tribute - Cống Phẩm Chết Chóc

  • Hồi lại 10% hút máu/ đòn đánh mỗi khi các quái vật triệu hồi tấn công kẻ địch.

Overwhelming Essence - Linh Lực Vượt Trội
  • Tăng lượng Essence tối đa lên 40.

Rathma’s Shield - Khiên Chắn của Rathma
  • Bạn không thể mất máu trong 4 giây sau khi dùng Land of the Dead (Vùng Đất Chết), Army of the Dead (Quân Đoàn Chết Chóc)Simulacrum (Ảo Ảnh).

Dark Reaping - Gặt Hái
  • Mỗi khi sử dụng lưỡi hái, hồi lại 1% Essence và máu/ mạng hạ gục.

Rigor Mortis - Tê Cứng
  • Những kĩ năng tạo ra Tro làm chậm kẻ địch đi 30% và giảm 30% tốc độ đánh của chúng trong 5 giây.

Serration - Xương Nhọn
  • Bone Spikes (Chông Xương), Bone Spear (Lao Xương) Bone Spirit (Cốt Linh) gây thêm 1% sát thương cho mỗi 1,5 yards khoảng cách giữa bạn và kẻ địch, lên đến tối đa 20%.

divider.png
 
Sửa lần cuối:
  • Like
Reactions: Omaivn and SsarhtrA