Hướng Dẫn D2 Hướng dẫn về Sting hackmap và Autotele

  • Chào Khách, nếu bạn là người mới vui lòng đọc các hướng dẫn hoặc tìm kiếm trước khi hỏi !

Lee_Lee

Thành viên BQT
Bài viết
10
Điểm
3
Tuổi
29

★★★ HƯỚNG DẪN STING HACKMAP VA AUTO TELE ★★★

------------------------ ★★ HẢI LÊ 16-1-2017 ★★ -------------------------

✥✥✥✥✥✥✥✥✥✥✥✥✥✥✥✥✥✥✥✥✥✥✥✥✥✥✥✥✥

15350704_1843896569188010_2073958440765039613_n.jpg
Giới thiệu về Sting Hackmap và Auto Tele
  • Sting Hackmap : Là1 tool được phép sử dụng trong sever Arena hỗ trợ người chơi nhiều tính năng hữu ích như : hack map, xem chỉ số quái, ẩn hiện các item cần, xem items đối thủ hay mở rộng tầm nhìn..... rất cần thiết khi pvm lẫn pvp{113}
    Download: Here
  • Auto tele : Cũng là 1 tool được phép sử dụng giúp người chơi có thể tự động tele đến map tiếp theo hoặc NPC nhiệm vụ, hay waypoint trong map đó. Như cái tên thì nó yêu cầu character của bạn phải có skill Teleport. Việc sử dụng tool này sẽ giảm thiểu lượng lớn thời gian và thao táo bằng tay của bạn trong khi đi farm ( pvm ).
    Download: Here
  • Cách load Auto tele bằng Sting hackmap ( không cần qua RemoteDLL trong folder Auto tele):
    Bước 1: Bật game lên rồi sau đó bật Stinghackmap lên.
  • Bước 2: Tại giao diện của Sting hack map ta click chuột phải vào dòng D2loader rồi chọn Load Other DLL như hình:
  • 3.png
  • Bước 3: Tìm đường dẫn đến Folder của Auto tele rồi chọn file Auto teleport rồi bấm open. Thế là xong.
I AUTO TELE
Sử dụng Auto Tele rất đơn giản , bạn ra ngoài làng hoặc ở wp rồi bấm 4 hotkeys này nhé:

  • Numpad 0 : Tele đến map tiếp theo. ví dụ Đang đứng ngoài cổng làng A1 là map Blood Moon. Bấm hotkey nó sẽ tự động tele tới map tiếp theo là Cold Plain
  • Numpad 1: Tele đến các quest nhiệm vụ có trong map. Ví dụ đang đúng ở blood moon a1. Bấm hotkey này sẽ tele đến hang Den of evil vì ở đây có q1. Trường hợp k có quest trong map thì chức năng của nó là tele tới map tiếp theo giống numpad 0.
  • Numpad 2: tele đến waypoint. Nếu map đang đứng có waypoint thì sẽ tự tele tới và kích hoạt wp
  • Numpad 3: Tele về map trước. Tương tự như numpad 0 nhuwg tele về map trước đó
Để chỉnh sửa hotkey cho auto tele. ta mở file AutoTele.ini trong folder auto tele và để ý 4 dòng sau:
Next : 96
Other: 97
Waypoint: 98
Prev: 99
Trong đó, các số 96, 97, 98, 99 này là các phím trên bàn phím. Bạn có thể dò các phím này là gì trong file Keylist.txt trong folder auto tele luôn.
=> Chỉ cần chỉnh sửa các số trên thành các số bất kỳ bạn muốn là đc :cool:

II STING HACKMAP
★ Để chỉnh sửa đc Sting hackmap, các bạn bật Stinghackmap.exe lên ( biểu tượng hình Simson). Sẽ thấy phía bên phải có tab Config Files, bấm vào sẽ thấy 2 dòng Edit D2hackmap.cfgEdit D2hackmap.vcb chúng ta sẽ làm việc với 2 tab này

  • Edit D2hackmap.cfg Là file chứa các code dữ liệu chính của sting mà chúng ta muốn thay đổi thì phải làm việc với nó:D
  • Edit D2hackmap.vcb Là file mã hóa tên tất cả các loại item trong game cùng số thứ tự của nó, giải thích các số lệnh trong sting.
1. Hệ thống phím tắt ( Hotkeys )
Là những nút bấm để bật tắt các chức năng của Sting trong game
Bật tab Edit d2hackmap.cfg lên , mình sẽ giải thích ý nghĩa các câu lệnh trong sting mà mình hiểu :D

Show CFGCheck Info : 0 => Không cần thiết
Enable Language Check : 0 => Không cần thiết
GameFilterSupport: 0
=> Không cần thiết
Localization Support: 0
=> Không cần thiết
//CFG Version Eng : "Wellcome"



Reload Config Key: VK_NUMPAD9

+ Để load lại sting cho game sau khi chỉnh sửa xong thì bấm số 9 bên bàn phím số
Reveal Act Automap Key: VK_DELETE => Không cần thiết
View Player Stats Key: VK_L
=> Không cần thiết
First Player Stat Key: -1
=> Không cần thiết
Next Player Stat Key: VK_9
=> Không cần thiết
Previous Player Stat Key: VK_OEM_COMMA
=> Không cần thiết
Perm Show Items Toggle: 0, VK_F

+ Câu lệnh này về hiển thị item trên mặt đất, kiểu như giữ phím Alt vậy. Số 0 là mặc định k hiển thị ( nếu thay số 1 thì khi load game nó sẽ luôn luôn hiển thị), nút hotkeys để bật tắt là F
Monster Resists Toggle: 0, VK_D
+ Hiển thị Res của monster, nhưng giờ cái này k tác dụng vì AD đã mặc định là có khi làm game rồi {114}

Socket Protect Toggle: 1, VK_INSERT
+ Chức năng bảo vệ không cho chúng ta add ngọc hay rune vào item có lỗ tránh trường hợp add nhầm ( Vấn đề nhiều bạn hay hỏi đây =)) ) . Chỉ cần bấm nút INSERT là xong.
View Socketables Toggle: 0, VK_J Xem item có thể có nao nhiêu lỗ ( Socket)
Item Basic Stats Toggle: 0, VK_G

+ Xem thử runeword ngoài những chức năng của rune add vào ra thì basis runeword gồm những opt nào. Nói chung là cũng k cần thiết lắm.
View Socket Base Items Toggle : 0 ,VK_J
+ xem chỉ số của jw hoặc gem hay rune khi add vào item. Lúc bạn add 1 viên jw vào mũ chẳng hạn và những dòng của viên jw hòa chung với dòng của item, sau này xem lại bạn k biết viên Jw đó chỉ số ntn. vậy chỉ cần bấm nút J.:p
Item Value Toggle: 0, VK_V
+ Xem giá trị gold của item bán được. Tức là xem giá trị gold của nó khi cho vào shop :D . Nếu thấy nó rối mắt thì tắt đi bằng phím V
Item Levels Toggle: 1, VK_L
+ Xem khu vực mà item đó đã drop ra. Ví dụ farm được cái găng tay ở cow 1. Mà cow 1 có area level 81, nên thường khi bấm vào cái glove thường có số 81 một bên là như vậy. Tắt bằng nút L
Show Item Variable Prop Toggle: 1 , -1 => Không cần thiết
Quick Next Game Key: VK_OEM_plus

+ Chức năng này thông thường tải về là chưa có. Nếu muốn các bạn có thể copy và paste vào sting của các bạn để sử dụng.
+ Ý nghĩa của cái này next room với tên room + 1. Ví dụ bạn đang trong room A1 nhé. Bạn bấm nút Q thì sẽ tự động thoat game ra và khi join hay host room mới thì nó sẽ mặc định là room A2 luôn. Rất tiện lợi vì mình k cần phải thao tác bằng tay là xóa số 1 và thêm số 2 vào {69}. Lưu ý là ở đây mình đặt hotkey là "=". Các bạn có thể thay bằng phím khác cũng đc. :D
Quick Exit Game Key: VK_OEM_MINUS
+ Là nút thoat game nhanh, sử dụng khi bị lag . Chức năng này khi tải về vẫn chưa có: Add vào nếu muốn. hot key là dấu " - " nhé {3}
Quick Back To Town Key: VK_BACK
+ 1 chức năng rất hay cho phép bạn lúc bị kẹt trong đám quái hoặc cần thao tác nhanh để về làng thì chỉ cần bấm nút backspace nó sẽ tự động mở tp về làng cho các bạn. Trước đây nó tự mở rồi về làng luôn nhưng sau này mình k hiểu sao nó chỉ tự động mở tp chứ k về được nữa {62}
Auto Invite Toggle: 0, VK_U
Auto Party Toggle: 0, VK_U

+ Là chức năng tự động mời tham gia party nếu bạn là chủ phòng và tự động chấp nhận vào party nếu có ai đó mới bạn. rất tiện khi 1 lúc chơi nhiều ắc 1 room. Bấm U chỉ 1 lần để khỏi phải vào từng char accept {113}
View Equipment Key: VK_K
+ Xem item của đối thủ. Khi bạn đứng trong làng di chuột về vào 1 người và sau đó bấm phím K thì bạn có thể xem trang bị của người đó đang mặc ;))
//BugKD Toggle: 0, -1 , 2 => Không cần thiết
//BugKM Toggle: 0, -1 , 2 => Không cần thiết
//BugKB Toggle: 0, -1 , 2 => Không cần thiết
Item QLevel Toggle: 1, VK_NUMPAD6
Item MLevel Toggle: 0, VK_NUMPAD6
Item ALevel Toggle: 1, VK_NUMPAD6
Item After Cube Toggle: 0, VK_NUMPAD6

+ 4 dòng này để xem chỉ số các item trước và sau khi craft. Không cần quan tâm
Hidden Items Toggle: 1, VK_CONTROL
+ Chức năng ẩn hiện item rác. Phím Ctrl này sẽ ẩn hiện những item rác cũng như những item bạn cần lên màn hình cho đỡ rối mắt. Phần ẩn hiện item cần mình sẽ nói ở mục sau
Switch Item Show Mode: VK_9 => Không cần thiết
Default Item Show Mode : 1 => Không cần thiết
Show Identified Item : 1, -1
=> Không cần thiết
Show Base Stat: 1, VK_OEM_4
=> Không cần thiết

2. Edit ẩn hiện và màu của các item mong muốn
Khi đánh quái sẽ rớt 1 lượng lớn item, đặc biệt là những map quái đông như cow thì item rớt đầy cả màn hình và không biết cái nào để nhặt. Việc loại bỏ sự hiển thị những item không mong muốn , item cùi ( rác ) là việc cần thiết mà ae cần biết để khỏi bị sót item khi đi farm nhé. \m/

+ Trước tiên để làm việc được thì bạn hãy mở 2 file d2hackmap.cfgd2hackmap.vcb cùng lúc nhé.


Để bắt đầu chỉnh sửa hãy kéo xuống dưới cùng của file .ini
+ 1 câu lệnh chuẩn để hiển thị item là :
Item Colours[ Tên hoặc số hiệu item][Chất lượng của item]: X,Y
Trong đó:
+ Item Colours: là code bắt buộc khi bạn chỉnh sửa về item, riêng về rune thì nó sẽ là Rune Colours
+ Tên hoặc số hiệu: Là tên chính xác của item bạn muốn ẩn hay hiện hoặc số hiệu của nó. Mỗi item được phân cách qua dấu phẩy. Để xem được tên của nó và số hiệu thì bạn hãy vào d2hackmap.vcb sẽ có list danh sách để tra.
+ Chất lượng item: Là normal, magic , rare mà ta muốn. Ở đây có thể xem chất lượng trong d2hackmap.vcb . Mình tóm tắt:
Low Quality, Inferior, Crude, Cracked, Damaged: 1
Normal: 2
High Quality, Superior: 3
Magical, Magic: 4
Set: 5
Rare: 6
Unique: 7
Crafted, Craft: 8

Lưu ý: Chỉ cần điền số vào là được. Nếu không ghi gì thì mặc định là tất cả chất lượng
+ X : là thay màu chữ của item hiển thị. ví dụ bthuong hàng magic có chữ màu xanh dương nhưng nếu bạn thay màu ở đây thì nó sẽ hiển thị thành màu mà bạn mong muốn. Bảng màu để phối sẽ giới thiệu sau. Còn nếu để mặc định thì điền -1
+ Y : Chính là quyết định việc ẩn hay hiện của item với
-1 : Là hiện
-2 : Là ẩn
0 x B: Là màu của item xuất hiện trên minimap của bạn. Lưu ý khi điền như này thì mặc định item là hiện nhé.


VÍ DỤ:
1, Bây giờ mình muốn ẩn tất cả các items các mics poition... có chất lượng là low quality , normal, magic rare và set thì câu lệnh của mình:

Item Colours[0-2139][1,2,3,4,5,6] : -1,-2

Lưu ý trong này 0-2139 là tất cả 2139 các item bình thường có trong game. Đừng ghi all hoặc 0+ chỗ này vì như thê sẽ ẩn luôn các new mics cũng như item của sever. Mình khuyên là xài 0-2139. :D
2, Mình muốn hiện tất cả các items có phẩm chất unique lên và khi có bất kì có hàng uni nào rớt ra thì trên mini map sẽ xuất hiện 1 chữ thập đỏ tại vị trí item rớt.
Item Colours[0+][7] : -1,0x62
Lưu ý: Ở đây mình xài lệnh "0+" đồng nghĩa với tất cả. số 0x62 là mã lệnh của màu đỏ mà mình nhắc tới. Bảng màu sẽ đc post cuối bài.
3, Mình muốn hiện cây berserker axe hàng trắng và ETH để ép rune word . thì câu lệnh :
Item Colours[Berserker Axe][2,3][Ethereal]: -1,-1
Lưu ý: ví dụ trên mình xài tên Berserker axe luôn thay vì xài số hiệu của nó là 201. Khi xài tên như thế này thì chú ý gõ đúng chính tả tên của item nếu không thì sting sẽ không hiểu đâu nhé.
1 Điều nữa là mình khuyên khi bạn muốn tìm một loại item cụ thể như mình muốn phôi berserker như trên thì nên xài TÊN của nó thay vì số hiệu, vì đôi khi xài số nó hay bị lỗi :( .

Lưu ý chung:
+ Câu lệnh dưới sẽ có hiệu lực chèn câu lệnh trên. Kiểu ở ví dụ 1 mình cho ẩn tất cả hàng cùi hàng trắng nhưng ở dưới mình muốn hiện hàng trắng berserker axe thì mình thêm câu lệnh như vậy . Kết quả là hàng trắng berser vẫn xuất hiện nhưng các hàng trắng của item khác vẫn bị ẩn {113}
+ Dấu " // " trong file edit có nghĩa là những thứ đi phía sau nó trong dòng đều k có giá trị. Sử dụng dấu // trước câu lệnh mà bạn k muốn nó tồn tại
+ Những thứ gì mà muốn để mặc định, không đụng tới thì hãy để giá trị -1

TẤT NHIÊN TRÊN ĐÂY CHƯA PHẢI LÀ HOÀN CHỈNH TẤT CẢ VÀ CŨNG RẤT KHÓ HIỂU ĐÒI HỎI BẠN CÓ CHÚT BIẾT VỀ CODE. NHƯNG DÙ SAO TỪNG ẤY CŨNG ĐỦ ĐỂ CHINH CHIẾN RỒI. {25}{25}{25}

Đây là code chỉnh item hack map của mình: Mấy bạn tham khảo và chỉnh sửa lại cho phù hợp với nhu cầu nhé. Chỉ cần copy nguyên rồi paste vào file d2hackmap.cfg là xong:
Mã:
Show CFGCheck Info :     0

Enable Language Check :  0

GameFilterSupport:       0

Localization Support:    0

//CFG Version Eng : "Wellcome"







Reload Config Key:              VK_NUMPAD9

Reveal Act Automap Key:        0

First Player Stat Key:         -1     

Next Player Stat Key:          0

Previous Player Stat Key:       VK_OEM_COMMA

Perm Show Items Toggle:         0, VK_F   

Monster Resists Toggle:         0, VK_D

Socket Protect Toggle:          1, VK_INSERT

View Socketables Toggle:        0, VK_J 

Item Basic Stats Toggle:        0, VK_G

View Socket Base Items Toggle : 0, VK_J 

Item Value Toggle:              0, VK_V   

Item Levels Toggle:             0, VK_L

Show Item Variable Prop Toggle: 1 , -1   

Quick Next Game Key:         VK_OEM_plus//VK_E

Quick Exit Game Key:            VK_OEM_MINUS

Quick Back To Town Key:         VK_BACK

Auto Invite Toggle:             1, VK_U             //×Ô¶¯ÑûÇ룬×îÔç½øÓÎÏ·µÄÈËÎï¿ÉÒÔ×Ô¶¯¼¤»î£¬U¼ü

Auto Party Toggle:              1, VK_U             //×Ô¶¯½ÓÊÜ×é¶ÓÑûÇ룬U¼ü

View Equipment Key: VK_K

//BugKD Toggle:                   0, -1  , 2

//BugKM Toggle:                   0, -1  , 2

//BugKB Toggle:                   0, -1  , 2





//ÒÔÏÂ4¸öΪϴddÏà¹ØµÈ¼¶²Î¿¼£¬µ±È»Ò²¿ÉÓÃÀ´¼ÓÇ¿kd roomÇÀddµÄËÙ¶È

Item QLevel Toggle:             1, VK_NUMPAD6       // ¸ÃÖÖÎïÆ·µÄQlevelÏÔʾ,·Ç°µ½ðqlevel£¬Ð¡¼üÅÌ7

Item MLevel Toggle:             0, VK_NUMPAD6       // Magic levelÏÔʾ£¬Ð¡¼üÅÌ7

Item ALevel Toggle:             0, VK_NUMPAD6       // µ±Ç°Alevel,½ö»Æ½ðºÍÀ¶É«ÎïÆ·ÏÔʾ£¬Ð¡¼üÅÌ7

Item After Cube Toggle:         0, VK_NUMPAD6       // cubeºóеÄilvlºÍalvlÏÔʾ,Ö»Õë¶ÔÀ¶É«ºÍ»Æ½ðÎïÆ·£¬Ð¡¼üÅÌ7





Hidden Items Toggle:            1, VK_CONTROL       // µØÃæÀ¬»øÎïÆ·Òþ²Ø¿ª¹Ø£¬CTRL¼ü

Switch Item Show Mode:         VK_9                // ģʽÇл»°´¼ü,´ó¼üÅÌ9

Default Item Show Mode :        1                // ĬÈÏÎïÆ·ÏÔʾģʽ,ĬÈÏ1

Show Identified Item :          -1, -1               //ÏÔʾÒѱæʶÎïÆ·£¬ÒѱæʶÎïÆ·²»×öÒþ²Ø

Show Base Stat:                 1, VK_OEM_4         //ÏÔʾÈËÎï»ù´¡ÊôÐÔ,'[{'







//СµØͼͼ±ê¿ª¹ØVK_DIVIDE,С¼üÅÌ /

//³¡¾°ÌØЧ¿ª¹ØVK_MULTIPLY,С¼üÅÌ *

//Ѫ±£¿ª¹ØVK_OEM_7," '" "¼ü

//µØͼ¾í¶¯VK_SCROLL(Scroll Lock¼ü),¾í¶¯¸´Î»VK_PAUSE(Pause Break¼ü)

//----------------------------------------------------------------------------------------------- 



//-------------------ÒÔÏÂÉèÖÃÈçÎÞÌØÊâ˵Ã÷£¬¾ùΪ1¿ªÆô£¬0¹Ø±Õ--------------

Default Game Name:              ""       

Default Game Password:          ""     

ULC Mask Toggle:                1, -1   

Bug Auto Quit Toggle:           0, -1   

Bug Alert Times:                3         

Townportal Nums Alert :         0         

Skip Quest Message:             8       

//----------

Item ExtInfo Toggle :          0, -1   

Item ExtInfo File Eng:    "ItemInfo_Eng.cfg"   

Item ExtInfo File Chi:    "ItemInfo_Chi.cfg" 

Default ExtInfo Colour :       8           



State Monitor Toggle:          1 , -1   



State Monitor[2] :    1  , "Poison"         , "??"

State Monitor[11] :   1  , "ColdSlow"       , "???"

State Monitor[61] :   1  , "LowerRes"       , "????"

State Monitor[62] :   1  , "OpenWound"      , "??"

State Monitor[60] :   1  , "Decrepify"      , "??"

State Monitor[1] :    1  , "Freeze"         , "??"

State Monitor[8] :    3  , "Salvation"      , "??"

State Monitor[159] :  3  , "Fade"           , "????"

State Monitor[149] :  3  , " OakSage"       , "Oak??"

State Monitor[16] :   3  , "QH"             , "??"

State Monitor[10] :   3  , "FrozenArmor"    , "????"

State Monitor[20] :   3  , "ChillingArmor"  , "????"

State Monitor[88] :   3  , "ShiverArmor"    , "???"

State Monitor[32] :   3  , " BattleOrders"  , "BO?"

State Monitor[51] :   3  , " BattleCommand" , "BO??"

State Monitor[26] :   3  , " Shout"         , "BO?"

State Monitor[134] :  3  , "ShrineSkill"    , "???"

State Monitor[137] :  3  , "ShrineExp"      , "???"

State Monitor[101] :  3  , "HolyShield"     , "??"



Show Exp Toggle:                1, -1 , 2 

Show Ping Toggle:               1, -1     

Out Town Select Toggle:         1, -1     

Kill Count Toggle:              1, -1, 3 

GetHit Count Toggle:            1, -1, 2 



Show Base ED Toggle :           1, -1     

Show Party Position Toggle:     1, -1     

Show Party Level Toggle:        1, -1     



Center Map Scroll Key:          VK_PAUSE 

Scroll Map Toggle:              0, VK_SCROLL

Diagonal Scroll Toggle:         1, -1     

Scroll Mode:                    2         

//Map Scroll Key1:                VK_H     

//Map Scroll Key2:                VK_G

//Map Scroll Key3:                VK_T

//Map Scroll Key4:                VK_Y

//Map Scroll Key5:                VK_N



//????[]??????ACT,?????1  1,2,4  1-5  1+ ;

Map Scroll Offset1[1-5]:        20, 12   

Map Scroll Offset2[1-5]:        -20, 12

Map Scroll Offset3[1-5]:        -20, -12

Map Scroll Offset4[1-5]:        20, -12

Map Scroll Offset5[3]:          -40, 10



// ?????????

Player Blob File:               "blobplayer"

Monster Blob File:              "blobmonster"

Object Blob File:               "blobchest"

Missile Blob File:              "blobdot" 

Item Blob File:                 "blobitem"

Boss Blob File:                 "blobBoss"

Npc Blob File:                  "blobNpc" 

My Blob File:                   "blobMe" 

Corpse Blob File:               "blobCorpse"



Full Visuals Toggle:            1, VK_MULTIPLY

Weather Toggle:                 0, VK_MULTIPLY

Infravision Toggle:             1, VK_MULTIPLY

Light Radius Toggle:            1, VK_MULTIPLY

Screen Shake Toggle:            1, VK_MULTIPLY



//????life??????????????

Chicken Life Action:            1         

Chicken Life Toggle:            0, VK_OEM_7

Chicken Hostile Toggle:         0, -1     

Chicken Hostile Nearby Toggle:  0, -1     

// ?????????????,HC???????^^

Chicken Life:                   0       

Chicken Life Percent:           20       

Chicken Hostile Life:           0         

Chicken Hostile Life Percent:   20       

Chicken Hostile Nearby Life:    0         

Chicken Hostile Nearby Life Percent:  20



Reveal Level Automap Key:       -1       

Auto Reveal Act:                2         

AutoMap Toggle:                 1, -1   

Auto Next Game Name:            1         

Auto Next Game Password:        1       



//Locale MPQ:"d2locale.mpq"               

Input Line Toggle:              1, -1     





//Extrawork Dll Action:         0                   // extrawork.dll protect ,for Battle.Net

//Version Checking Dll Action:  0                   // keep loaded when logging into Battle.Net



Enter Game Sound :              0       

Right Click Swap Toggle:        1, -1   

Ctrl Click Swap Toggle :        1 ,-1   

Quick Drop Toggle :             1 ,-1 



Message Log Toggle:             2       

Message Log File Size :         1000     



Game Time Toggle:               1, -1     

Clock Toggle:                   1, -1     

Layer Level No Toggle :         0, -1   

Server Ip Toggle:               1, -1     

Area Level Toggle:              1, -1     





Automap Active Rooms Toggle:    0, -1     

Automap Ready Rooms Toggle:     0, -1     

Automap Screen Area Toggle:     0, VK_SCROLL





Automap Active Rooms Colour:    0x77     

Automap Ready Rooms Colour:     0x77     

Automap Screen Area Colour:     0x55   

Mini Shrines Toggle:            1, -1     



Life Bar Transparency:          2       

Life Bar Colour:                0x08   



Perm Show Orbs Toggle:          1, -1     





Dangerous Monster Action:   back to town  //

Dangerous Monster Chicken Toggle: 0, VK_NUMPAD8

//??Dangerous Monster[Monster Index 1, Monster Index 2]: resistance type, resistance threshold

// resistance type can be one of fr, cr, lr, pr; resistance thresold ranges between -127 and 128

// for example:

Dangerous Monster[Burning Soul 2, Black Soul 2]: lr,-30 // fr, cr, lr, pr



// ------------------------------------------------//-----------------------------------------------



Automap Level Names Toggle:     1, -1   

Level Name Colour:              White   

Staff Tomb Level Desc:          "%2 O day ne ^^"

Minimap Size:                   6       

Minimap Toggle:                 1, -1   

Minimap Cell Colour:            0x84   

// format: Minimap Cells[level number][cell no.1, cell no.2, ...] : 1 , color2 // 1 for enable, -1 for disable

// example:

//Minimap Cells[Catacombs Level 2][Catacombs Level 3]: 1 , 0x62

//Minimap Cells[Catacombs Level 3][Catacombs Level 4]: 1 , 0x62

//Act1:

Minimap Cells[Rogue Encampment][The Secret Cow Level]:  1   //?????????????

Minimap Cells[Blood Moor][Den of Evil]:    1

Minimap Cells[Stony Field][Cairn Stone]:    1     

Minimap Cells[Black Marsh][Forgotten Tower]:    1

Minimap Cells[Dark Wood][Tree of Inifuss]:    1



Minimap Cells[Tower Cellar Level 1][Tower Cellar Level 2]:  1

Minimap Cells[Tower Cellar Level 2][Tower Cellar Level 3]:  1

Minimap Cells[Tower Cellar Level 3][Tower Cellar Level 4]:  1

Minimap Cells[Tower Cellar Level 4][Tower Cellar Level 5]:  1

Minimap Cells[Tamoe Highland][Pit Level 1]:  1

Minimap Cells[Pit Level 1][Pit Level 2]:  1



Minimap Cells[Jail Level 1][Jail Level 2]:  1

Minimap Cells[Jail Level 2][Jail Level 3]:  1

Minimap Cells[Jail Level 3][Inner Cloister]:  1

Minimap Cells[Catacombs Level 1][Catacombs Level 2]:  1

Minimap Cells[Catacombs Level 2][Catacombs Level 3]:  1

Minimap Cells[Catacombs Level 3][Catacombs Level 4]:  1



Minimap Cells[Cold Plains][Crypt]:    1

Minimap Cells[Barracks][316]:    1  //??A1????

//Act2:

Minimap Cells[Far Oasis][Maggot Lair Level 1]:  1

Minimap Cells[Maggot Lair Level 1][Maggot Lair Level 2]:1

Minimap Cells[Maggot Lair Level 2][Maggot Lair Level 3]:1

Minimap Cells[lost city][Claw Viper Temple Level 1] :1

Minimap Cells[Lost City][Ancient Tunnels]: 1 ,0x62  //?????????

Minimap Cells[Claw Viper Temple Level 1][Claw Viper Temple Level 2]: 1

Minimap Cells[Arcane Sanctuary][Horazon's Journal]: 1

//Act3:

Minimap Cells[Kurast Bazaar][Ruined Temple]: 1

Minimap Cells[Durance of Hate Level 1][Durance of Hate Level 2]: 1

Minimap Cells[Durance of Hate Level 2][Durance of Hate Level 3]: 1

Minimap Cells[Flayer Jungle][315]: 1

//Act4

Minimap Cells[Plains of Despair][Izual on Minimap]: 1

Minimap Cells[River of Flame][Hellforg on Minimap]: 1



//Act5

Minimap Cells[Crystalline Passage][Frozen River]: 1

Minimap Cells[Frozen River][Anya on Minimap]: 1

Minimap Cells[118][Arreat Summit]: 1

Minimap Cells[Halls of Anguish][Halls of Pain]: 1

Minimap Cells[Halls of Pain][Halls of Vaught]: 1

Minimap Cells[Halls of Vaught][Nihlathak on Minimap]: 1

Minimap Cells[Worldstone Keep Level 1][Worldstone Keep Level 2]: 1

Minimap Cells[Worldstone Keep Level 2][Worldstone Keep Level 3]: 1

Minimap Cells[Worldstone Keep Level 3][Throne of Destruction]: 1

//------------------------------------------------------------------------------------------------

//----------------------------------------------?????----------------------------------------

Monster Death Anims[1+]:        1       

Monster Level Toggle:           1, -1   

Monster TC Toggle:              1, -1     

Monster Rune TC Toggle:         0, -1

Monster HPPercent Toggle:       0, -1 

Monster Distance Toggle:        0, -1     

Player Level Toggle:            0, -1   

Player Distance Toggle:         0, -1     

Player HPPercent Toggle:        0, -1   

Boss Name Toggle:               0, -1   



Automap Party Default:          1       

Automap Names Default:          1       





Hidden Corpses Toggle:          0, -1     

Automap Corpses Toggle:         0, -1   

//Normal Corpse Colour:         0x08   

//Boss Corpse Colour:           0x08   

//Minion Corpse Colour:         0x08   

//Champion Corpse Colour:       0x08   

//Monster Corpse Colours[0+]:   0x08 

//Monster Corpses[0+]:          1       



Party Player Text Colour:       2       

Neutral Player Text Colour:     9     

Hostile Player Text Colour:     1       

Neutral Player Colour:          0x6f     

Hostile Player Colour:          0x5b     

Friend Minion Colour :          0x7f     

Player Minion Colour:           0xcb     



Automap Monsters Toggle:        1, VK_DIVIDE

Normal Monster Colour:          0x62   

Boss Monster Colour:            0x5b     

Minion Monster Colour:          0x66   

Champion Monster Colour:        0x68 

Act5 Barbarian Colour:          0x9f 

Super Unique Colour :           0x6f







//??????????

Monster Colours[Undead Stygian Doll 1]: 0x9b

Monster Colours[Undead Stygian Doll 2]: 0x9b

Monster Colours[Gloam 1]:               0x9b

Monster Colours[Gloam 2]:               0x9b

Monster Colours[Burning Soul 1]:        0x9b

Monster Colours[Burning Soul 2]:        0x9b

Monster Colours[734]:                   0x9b

Monster Colours[Black Soul 1]:          0x9b

Monster Colours[Black Soul 2]:          0x9b

Monster Colours[Soul Killer 3]:         0x9b

Monster Colours[Soul Killer 4]:         0x9b

Monster Colours[Frenzied Ice Spawn]:    0x9b

Monster Colours[Tomb viper 1]:          0x9b

Monster Colours[Tomb Viper 2]:          0x9b

Monster Colours[Undead Soul Killer 2]:  0x9b



Monster Colours[411]:           0x20  //wake of fire

Monster Colours[412]:           0x20  //Charged Bolt Sentry

Monster Colours[413]:           0x20  //Lightning Sentry

Monster Colours[417]:           0x20  //Death Sentry

Monster Colours[352-354]:       0x20  //Hydra1-Hydra3



Monster Desc Colour:            Red

// ????????????:

Enchantment Descs: 0 

Extra Strong Desc:              "S"

Extra Fast Desc:                "F"

Cursed Desc:                    "%2C"

Magic Resistant Desc:           "%8m"

Fire Enchanted Desc:            "%1FE"

Lightning Enchanted Desc:       "%9LE"

Cold Enchanted Desc:            "%3CE"

Thief Desc:                     0

Mana Burn Desc:                 "%3MB"

Teleportation Desc:             "T"

Spectral Hit Desc:              "H"

Stone Skin Desc:                "%4SS"

Multiple Shots Desc:            "%12MS"

Ghostly Desc:                   0

Fanatic Desc:                   "%11F"

Possessed Desc:                 0

Berserker Desc:                 "%4B"

Champion Desc:      0

// Auras Enhanted:????

Aura Descs : 0

Might Aura Desc:                "%4a"

Holy Fire Aura Desc:            "%1a"

Blessed Aim Aura Desc:          "%0a"

Holy Freeze Aura Desc:          "%3a"

Holy Shock Aura Desc:           "%9a"

Conviction Aura Desc:           "%11a"

Fanaticism Aura Desc:           "%5a"

// Immunities:????

Immunity Descs : 0   

Physical Immunity Desc:         "%4i"

Magic Immunity Desc:            "%8i"

Fire Immunity Desc:             "%1i"

Lightning Immunity Desc:        "%9i"

Cold Immunity Desc:             "%3i"

Poison Immunity Desc:           "%2i"

//-------------------------------------------------------------------------------------------------



//----------------------------------------------//------------------------------

Automap Chests Toggle:          1, VK_DIVIDE

Closed Chest Colour:            0x09     

Locked Chest Colour:            0x97     



Automap Missiles Toggle:        1, VK_DIVIDE

Hostile Missile Colour:         0x62     

Guided Missile Colour:          0x5b     

Tracer Missile Colour:          0x97     

Other Missile Colour:           0x84     



//Missile Colours[Firewall, FireSmall, FireMedium]: 0x20

//Missile Colours[FrozenOrbBolt, FrozenOrbNova]:  0x20

Missile Colours[All Arrows]:  0x20

Missile Colours[BattleOrders,BattleCommand,BattleCry,Shout,warcry,Howl]: 0x20
Missile Colours[BoneSpear]:                             0x20

Missile Colours[teeth]:                                 0x20

Missile Colours[BoneSpirit]:                            0x20

//Missile Colours[Lightning]:                            0x20

Missile Colours[PoisonNova]:                            0x84

Missile Colours[BlessedHammer 1]:                       0x20

Missile Colours[Tornado,Twister]:                       0x20

Missile Colours[BladeFury1, BladeFury2, BladeFury3, BladeFragment1, BladeFragment2, BladeFragment3]:    0x20

//Missile Colours[all]: 0x20

//-------------------------------------------------------------------------------------------------



//----------------------------------------------??????----------------------------------------



Automap Items Toggle:           1, VK_DIVIDE

Rune Numbers Toggle:            1, -1   

Socket Numbers Toggle:          1, -1     

Unit Numbers Toggle:            0, -1   

Item Indexs Toggle:             0, -1     

Item FileIndexs Toggle:         0, -1     

Item Life Per Level Toggle:     1,-1     

Quest Item Colour:              4       



Ethereal Item Prefix:           "[Eth]"   

Ethereal Item Postfix:          ""         



Good Gold Number:              10000              // ÓÅÖÊgold¶¨Òå

Good Gold Colour:               0                   // ÓÅÖÊgoldÑÕÉ«

Poor Gold Colour:               -1,-2,-2,-2         // Ï¡ÉÙgold

Item Hide Lvl[0+][0+]:          0               // ÎïÆ·ÏÔʾ¼¶±ðÏÂÏÞ



//------------------------------//---------------------------------//

Item Colours[0-2139][1,2,3,4,6] : -1,-2 // An item cui

Item Colours[2017] : -1,-2

Item Colours[LGem,HGem]: -1,-1 //hien Gem

Item Colours[0+][7] : -1,0x62 //unique item

Item Colours[2103-2118] : 1,-1 //rune thap mau do
Item Colours[2119-2123] : 4,-1 //rune trung binh mau unique
Item Colours[2124-2135] : -1,0x20 //rune cao mau binh thuong va hien tam giac trang' tren minimap

Healing Pot Colours[1,2,3,4,5]: -2 // ?n healing

Mana Pot Colours[1,2,3,4,5]: -2 // ?n mana

Item Colours[2008,2009,box] : 1,-1 // hi?n binh tim'

Item Colours[Gold_Items] : -1,-1 //hi?n item 35k gold

Item Colours[Colossus Voulge][2,3][Ethereal]: -1,-1 //item vu khi cua de tu

Item Colours[Sacred Armor][Ethereal]: -1,-1 //item ao cua de tu

Item Colours[Berserker Axe][2,3] : -1,-1

Item Colours[Small Charm] : -1,0x9b

Item Colours[Grand Charm] : -1,0x9b

//Item Colours[Colossus Blade][2,3][Ethereal] : -1,-1

//Item Colours[Colossus Sword][2,3][Ethereal] : -1,-1

Item Colours[Grand Matron Bow][2,3][real][5] : -1,-1

Item Colours[Hydra Bow][2,3] : -1,-1

Item Colours[Jewel][Unique] : -1,-1

Item Colours[Flail][2,3][real][5,6] : -1,-1

Item Colours[Crystal Sword][2,3][real][6] : -1,-1

Item Colours[Runic Talons][2,3] : -1,-1

//Item Colours[Lich Wand][2,3] : -1,-1

Item Colours[Diadem] : -1,0x62

Item Colours[Phase Blade][2,3][real][6] : -1,-1

Item Colours[Jawbone Cap][2,3] : -1,-1
Item Colours[Fanged Helm][2,3] : -1,-1

Item Colours[Horned Helm][2,3] : -1,-1
Item Colours[Assault Helmet][2,3] : -1,-1
Item Colours[Avenger Guard][2,3] : -1,-1

Item Colours[Broad Sword][2,3] : -1,0x20

Item Colours[Long Sword][2,3] : -1,0x20
//Item Colours[Ancient Armor][2,3][Real][5] : -1,-2


//Item Colours[Diadem] : -1,-1

//Item Colours[Diadem] : -1,-1

//Item Colours[Diadem] : -1,-1



//Item Colours[2001-2122][2]: -2, -1

//Item Colours[Amulet][Magic]: -2, -1

//Item Colours[Ring][Magic]: -2, -1

//Item Colours[1-306][1,2,3,4,5,6]: -2, -1

//Item Colours[1001-1202][1,2,3,4,5,6]: -2, -1

//Charm Colours[1+]:        purple



Good Gold Number:        10000 // s? lu?ng gold t?i thi?u d? hi?n th?


Về phần Bảng màu các bạn vào folder Sting hack map sẽ tìm được bảng màunhư trong hình nhé. Cách đọc:
0 x < Hàng > < Cột >. ví dụ: 0 x 20 là màu trắng

ntgtBw.jpg
 

Đính kèm

  • 78554312_2538425046272093_3369679560592326656_n.jpg
    78554312_2538425046272093_3369679560592326656_n.jpg
    3.7 KB · Lượt xem: 349
  • 3.png
    3.png
    15.2 KB · Lượt xem: 315
Sửa lần cuối:

ngontaylua

Thành viên mới
Bài viết
2
Điểm
1
Tuổi
34
Cho hỏi sao xài code mà vàng rớt vẫn hiện lên vậy hả bác?
 

Ediots

Thành viên mới
Bài viết
1
Điểm
1
Tuổi
24
Bạn ơi cho mình hỏi sao làm giống như trên rồivào game ấn Numpad0,1,2,3 vẫn k tele đc z?? Có cần làm j nữa không?