KỸ NĂNG CỦA BARBARIAN
Sơ lược về Skill Tree của Class Barbarian:
Class Barbarian có 6 loại hoặc 'cụm' Kỹ năng: Cơ bản (Basic), Cốt lõi (Core), Phòng thủ (Defensive), Hỗn chiến(Brawling), Thông thạo vũ khí (Weapon Mastery) và Kỹ Năng Tối thượng (Ultimate). Mỗi danh mục có thể được mở khóa bằng cách đạt được một số Điểm kỹ năng (Skill point) đã sử dụng nhất định.
- Basic (Cơ bản) – Tạo ra nộ và gây sát thương vật lý
- Fury – Kỹ năng gây sát thương vật lý và tiêu hao Nộ
- Phòng thủ – Kỹ năng gây sát thương với thời gian hồi chiêu
- Brawling – Kỹ năng gây sát thương Vật lý với thời gian hồi chiêu (có khả năng tái tạo lại một phần nộ)
- Weapon Mastery – Kỹ năng gây sát thương vật lý với thời gian hồi chiêu
- Ultimate – Kỹ năng tối thượng với khả năng gây sát thương vật lý kèm theo thời gian hồi chiêu (có khả năng tái tạo lại một phần Nộ)
Barbarian sẽ có một nguồn năng lượng riêng để sử dụng kỹ năng của mình, nó được gọi là Nộ (Furry). Nộ có thể đạt được thông qua cách sử dụng chính xác một số kỹ năng của Barbarian lên kẻ địch. Nộ (Furry) sẽ được dùng để sử dụng một số kỹ năng của Class này, ngoài ra nó còn có thể được sử dụng để tăng hiệu quả của một số skill (Càng có nhiều nộ càng hiệu quả). Nộ còn 1 cơ chế đặc biệt nữa là nếu không sử dụng trong một khoảng thời gian, nộ sẽ mất đi.
Barbarian có thể cầm theo tối đa 4 vũ khí trong người: hai vũ khí kép sử dụng một tay và hai vũ khí sử dụng hai tay. Những vũ khí này sẽ tự động được sử dụng khi sử dụng những kỹ năng liên quan tới vũ khí đó.
*Note:
- Một số kĩ năng nội tại (Passive Skill) có thể ảnh hưởng đến một loạt skill liên quan tới nó, ví dụ khi bạn tăng skill Guttural Yell, tất cả kỹ năng Shout (hét) của bạn sẽ mạng hiệu ứng nội tại của Guttural Yell.
- Các bạn chỉ được chọn 1 trong 2 nhánh của nâng cấp 2 của các kỹ năng.
CHI TIẾT CÁC NHÁNH KỸ NĂNG CỦA BARBARIAN
BASIC (Cơ bản)
Điểm kỹ năng cần để mở: 0
TÊN KỸ NĂNG | NÂNG CẤP NHÁNH 1 | NÂNG CẤP NHÁNH 2 |
---|
Tấn công kẻ thù bằng vũ khí của bạn, gây 12 sát thương. Sau khi đánh kẻ thù 4 lần, cú đánh tiếp theo của bạn sẽ Choáng trong 1,25 giây, thời gian này tăng lên 2 giây nếu sử dụng vũ khí Hai tay (Two-Handed weapon).
Yêu cầu vũ khí côn (Bludgeoning weapon).
Sát thương vật lý (Physical).
Tái tạo 10 Nộ (Furry).
Cơ hội ra đòn đánh may mắn: 50% (Lucky Hit Chance).
|
- Sát thương kẻ địch bằng BASH sẽ cho bạn 5% Máu cơ bản thành Củng cố (Fortify). Gấp đôi chỉ số này khi dùng vũ khí hai tay (Two-Handed weapon)
|
- BATTLE BASH: Gây sát thương lên kẻ địch bị làm choáng tái tạo thêm 3 Fury, tái tạo tăng lên 4 Fury khi dùng vũ khí 2 tay (Two-Handed weapon).
- COMBAT BASH: Sau khi tấn công chí mạng với BASH bằng vũ khí hai tay, Kỹ năng CORE hoặc WEAPON MASTERY SKILL sẽ có hiệu ứng OVERPOWER.
- OVERPOWER: Overpower sẽ gây thêm sát thương dựa trên tổng Máu hiện tại của bạn và Sinh mệnh cường hóa
|
- Cắt xẻ kẻ thù, gây 5% sát thương. Gây 38% sát thương Xuất Huyết (Bleeding damage) trong 5 giây.
- Yêu cầu vũ khí chém (slashing weapon).
- Sát thương: Vật lý
- Tái tạo nộ: 9
- Cơ hội ra đòn đánh may mắn: 50%
| Khi Flay gây sát thương trực tiếp lên kẻ thù, chúng sẽ nhận thêm 10% sát thương Xuất Huyết (Bleeding damage) trong 3 giây tiếp theo. |
- Combat Flay: Khi Flay gây sát thương trực tiếp, bạn được giảm 1% sát thương nhận vào (damage reduction) và điểm chỉ số Thorns trong 3 giây. Chỉ số này có thể được cộng dồn tối đa 5 lần.
- Battle FlayFlay có 10% cơ hội khiến kẻ thù bị tổn thương (vulnerable) trong 2 giây. Nhân đôi tỉ lệ này khi sử dụng vũ khí hai tay (two-handed weapon).
|
LUNGING STRIKE ( phát đánh tiên phong ) |
Lunging Strike gây thêm 30% sát thương và Hồi 2% Máu tối đa cho bản thân khi nó gây sát thương lên 1 kẻ địch Healthy. |
- Battle Lunging: Lunging Strike cũng sẽ gây ra 21% sát thương Xuất Huyết (Bleeding damged) trong 5 giây.
- Battle Lunging Strike: Các đòn đánh chí mạng bằng Lunging Strike cho bản thân hiệu hứng Berserking (Điên cuồng) trong 1,5 giây.
|
Tung ra một loạt đòn nhanh chóng, gây 21% sát thương với mỗi cặp đòn.Gây sát thương bằng Frenzy sẽ tăng Tốc độ tấn công của Frenzy thêm 20% trong 3 giây, cộng dồn lên tới 60%
Yêu cầu vũ khí sử dụng kép (dual-wielding weapons).
Sát thương: Vật lý
Tái tạo nộ: 5
Cơ hội ra đòn đánh may mắn: 30%
| Khi Frenzy đạt tối đa cộng dồn tăng 60% Tốc độ Đánh, nó cũng sẽ tạo thêm 1 Nộ. |
- Battle Frenzy: Trong khi Berserking (Điên Cuồng), các Kỹ năng khác của bạn được tăng 5% Tốc độ tấn công cho mỗi điểm Frenzy mà bạn có.
- Combat Frenzy: Bạn nhận được x8% Giảm sát thương cho mỗi điểm Frenzy mà bạn hiện có.
|
FURRY (CORE SKILL)
Điểm kỹ năng cần để mở: 2
TÊN KỸ NĂNG | NÂNG CẤP 1 | NÂNG CẤP 2 |
---|
Hammer of the Ancients (Đòn búa tổ tiên)
Đập cây búa của bạn xuống với cơn thịnh nộ của tổ tiên, gây 59% sát thương cho một khu vực.
Sát thương: Vật lý
Tiêu hao Nộ: 35
Cơ hội ra đòn đánh may mắn: 40%
| Nhận thêm 3% Nộ trong 5 giây tới với mỗi kẻ địch bị dính sát thương từ Hammer of the Ancients, có thể cộng dồn tối đa 10 lần. |
- Furious Hammer of the Ancients (Đòn búa giận dữ): Hammer of the Ancients gây thêm 1% sát thương cho mỗi điểm Nộ bạn có khi sử dụng nó.
- Violent Hammer of the Ancients (Đòn búa bạo lực): Sau khi đạt trạng thái Overpower (áp đảo) bằng Hammer of the Ancients, bạn gây thêm 30% sát thương trong 32,5 giây.
|
- Chém kẻ thù trước mặt bạn, gây 13% sát thương và gây 101% sát thương Bleeding Damage (Xuất Huyết) trong 5 giây.
- Yêu cầu vũ khí chém (slashing weapon).
- Sát thương: Vật lý
- Tiêu hao Nộk: 35
- Cơ hội ra đòn đánh may mắn: 33%
| Gây sát thương lên kẻ địch trực tiếp bằng Rend sẽ kéo dài thời gian của hiệu ứng Vulnerable (Tổn thương) lên kẻ thù thêm 2 giây. |
- Furious Rend (Xé tan bằng thịnh nộ): Gây ra sát thương trực tiếp bằng Rend sẽ tăng 4 Nộ cho mỗi kẻ địch bị trúng đòn, tối đa 20 Nộ.
- Violent Rend (Xé tan bằng bạo lực): Rend gây ra x12% sát thương Bleeding (Xuất huyết) tăng lên đối với những kẻ thù đã bị Bleeding (Xuất huyết).
|
- Xé toang mặt đất bằng vũ khí của bạn và ném các mảnh vụn về phía trước, gây 73% sát thương.
- Yêu cầu vũ khí hai tay (two-handed weapon)
- Sát thương: Vật lý
- Tiêu hao Nộ: 40
- Cơ hội trúng may mắn: 20%
| Upheaval có 20% cơ hội làm Choáng (Stun) tất cả kẻ địch mà nó gây sát thương trong 2,5 giây. |
- Furious Upheaval (Chấn Động thịnh nộ): Gây sát thương trực tiếp cho kẻ thù bằng một Kỹ năng không phải là Upheaval sẽ khiến lần sử dụng Upheaval tiếp theo của bạn tăng thêm x8% sát thương, cộng dồn tối đa 10 lần (80%).
- Violent Upheaval (Chấn động bạo lực): Nếu Upheaval gây sát thương cho kẻ thù, bạn sẽ nhận được hiệu ứng Berserking (Điên cuồng) trong 2 giây, tăng thành 3 giây nếu nó gây sát thương cho 4 kẻ thù trở lên.
|
- Chém 2 vũ khí của bạn từ 2 hướng ngược lại, gây 38% sát thương với mỗi vũ khí. Kẻ thù ở vùng trung tâm sẽ bị tấn công bởi cả hai.
- Yêu cầu vũ khí sử dụng kép (dual wielded weapons).
- Sát thương: Vật lý
- Tiêu hao Nộ: 25
- Cơ hội ra đòn đánh may mắn: 30%
| Nếu Double Swing gây sát thương cho kẻ địch bị Choáng (Stun) hoặc Đánh gục (Knocked Down), nhận 25 Nộ. |
- Furious Double Swing: Sử dụng Double Swing trong khi đang có hiệu ứng Berserking (Điên cuồng),hiệu ứng này sẽ được kéo dài thêm 2s.
- Violent Double Swing: Đánh trúng kẻ thù bằng cả hai đòn từ chiêu Double Swing sẽ khiến chúng trở nên Vulnerable (tổn thương) trong 1 giây.
|
- Xoay vũ khí của bạn, liên tục tấn công kẻ thù ở gần để gây 12% sát thương.
- Sát thương: Vật lý
- Tiêu hao Nộ: 20 mỗi giây
- Cơ hội ra đòn đánh may mắn: 20%
| Nhận 1 Nộ mỗi khi Lốc Xoáy gây sát thương trực tiếp lên kẻ địch, hoặc 3 Nộ nếu kẻ địch bị Choáng (Stun). |
- Furious Whirldwind: Khi sử dụng vũ khí Chém (Slashing weapon), Lốc Xoáy cũng gây ra 26% sát thương Xuất Huyết (Bleeding) trong 5 giây.
- Violent Whirlwind: Sau khi sử dụng Lốc Xoáy trong 2 giây, sát thương của Lốc Xoáy tăng thêm x30% cho đến khi nó bị hủy.
|
NỘI TẠI NHÁNH FURRY:
Pressure point | Endless Fury |
---|
Cú đánh may mắn (Lucky Hit): Các kỹ năng Core của bạn có tới 10%/20%/30% tỉ lệ khiến kẻ thù trở nên Vulnerable (tổn thương) trong 2 giây. | Kỹ năng Core của bạn tạo thêm x5%/10%/x15% Nộ khi sử dụng vũ khí hai tay (Two-Handed weapons). |
DEFENSIVE (PHÒNG THỦ)
ĐIỂM KỸ NĂNG CẦN ĐỂ MỞ: 2
TÊN KỸ NĂNG | NÂNG CẤP 1 | NÂNG CẤP 2 |
---|
Challenging Shout (Khiêu khích)
- Khiêu khích kẻ địch ở gần và nhận x40% Giảm sát thương trong 8 giây.
- Thời gian hồi chiêu: 16,0 giây
| Trong khi Challenging Shout đang hoạt động, nhận thêm +20% Máu Tối Đa. |
- Tactical Challenging Shout: Khi Challenging Shout đang hoạt động, bạn sẽ nhận được 3 Nộ mỗi khi nhận sát thương.
- Strategic Challenging Shout: Trong khi Challenging Shout đang hoạt động, bạn sẽ nhận thêm chỉ số Thorns tương đường với 50% số Máu tối đa của bạn
|
- Dậm mạnh xuống đất, gây 10% sát thương và làm choáng kẻ địch trong 3 giây.
- Sát thương: Vật lý
- Thời gian hồi chiêu: 16,0 giây
| Tăng thời gian hiệu lực của Ground Stomp lên thêm 1s. |
- Tactical Ground Stomp: Ground Stomp sẽ tái tạo 25 Nộ
- Strategic Ground Stomp: Giảm Thời gian hồi chiêu của kỹ năng Ultimate (Tối thượng) của bạn đi 1 giây cho mỗi kẻ địch bị sát thương bởi Ground Stomp.
|
Iron Skin (Mình đồng da sắt)
- Bạn tự che chắn cho bản thân, đạt được một Lá chắn hấp thụ 50% Máu đã mất của bạn trong 5 giây
- Thời gian hồi chiêu: 14,0 giây
| Iron Skin sẽ hấp thụ thêm 10% Máu đã mất |
- Tactical Iron Skin: Trong khi Iron Skin đang hoạt động, phục hồi Máu bằng với 10% lượng lá chắn khi mới kích hoạt mỗi giây.
- Strategic Iron Skin: Iron Skin sẽ tăng điểm Củng cố (Fortify) bằng với 9% Máu cơ bản. Nhân đôi chỉ số này nếu sử dụng khi còn dưới 50% Máu.
|
Rallying Cry (Tiếng hét triệu tập)
- Gầm lên một tiếng hét triệu tập, tăng cho đồng minh +30% Tốc độ Di chuyển và x50% khả năng tái tạo Năng lượng trong 7,8 giây.
- Thời gian hồi chiêu: 25 giây
| Rallying Cry sẽ có thêm hiệu ứng Unstoppable (Không thể ngăn cản) Khi được kích hoạt. |
- Tactical Rallying Cry: Rallying Cry sẽ tăng 25 Nộ. Bạn nhận +50% khả năng tái tạo Năng lượng từ Rallying Cry
- Strategic Rallying Cry: Rallying Cry sẽ cấp 62 điểm Củng Cố (Fortify). Trong khi Rallying Cry đang hoạt động, bạn nhận được thêm 12,4 điểm Củng cố (Fortify) mỗi khi bạn nhận hoặc gây sát thương trực tiếp.
|
NỘI TẠI NHÁNH DEFENSIVE
Imposing Presence | Martial Vigor |
---|
Nhận thêm x5%/10%/15% Máu tối đa | Giảm sát thương đối với quái Elite, Boss và Người chơi tăng x4%/x8%/x12%. |
Outburst | Tough as Nails |
---|
Nhận 2/4/6 Thorns. Đồng thời nhận được 2 Thorns cho mỗi 2 Máu tối đa mà bạn có. | Tăng Thorns của bạn thêm +20%/40%/80%. |
BRAWLING (HỖN CHIẾN)
Điểm kỹ năng cần có: 6
TÊN KỸ NĂNG | NÂNG CẤP 1 | NÂNG CẤP 2 |
---|
War Cry (Tiếng hét chiến trận)
- Hét một tiếng kêu báo động chiến tranh hùng mạnh. Bạn và các đồng minh ở gần gây thêm 15% sát thương trong 8 giây.
- Thời gian hồi chiêu: 25 giây
| War Cry cho bạn hiệu ứng Berserking (Điên cuồng) trong 3s. |
- Mighty War Cry: War Cry tăng điểm Củng cố (Fortify) bằng với 28% Máu cơ bản.
- Power War Cry: Nếu có ít nhất 4 kẻ thù ở gần khi War Cry được sử dụng, sát thương cộng thêm của nó sẽ được tăng thêm 15%.
|
- Đá một cú đá cực mạnh gây 19% sát thương và Knocks Back (Đẩy lùi) kẻ thù trước mặt bạn. Kẻ địch bị đá trúng vào địa hình sẽ nhận thêm 57% sát thương và bị Choáng (Stun) trong 3 giây.
- Cộng dồn: 2
- Sát thương: Vật lý
| Kẻ địch nhận sát thương từ Kick sẽ bị dính hiệu ứng Vulnerable (tổn thương) trong 4s. |
- Mighty Kick: Kẻ thù bị đá gây 54% sát thương cho kẻ thù mà chúng chạm phải khi bị đẩy lùi (Knocked Back). Kẻ địch bị sát thương theo cách này sẽ bị dính hiệu ứng Knocked Down (Đánh gục) trong 2 giây.
- Power Kick: Nếu Kick gây sát thương cho kẻ thù, nó sẽ tiêu thụ toàn bộ Nộ của bạn và gây thêm 21% sát thương cho mỗi 10 Nộ đã tiêu thụ. Kick sẽ không còn gây hiệu ứng đẩy lùi (Knock Back) cho kẻ thù.
|
- Bản thân nhận hiệu ứng Unstoppable (Không thể ngăn cản) và lao về phía trước đẩy kẻ thù lao theo hướng bạn sau đó chém qua chúng để gây sát thương 26% và đẩy lùi chúng.
- Thời gian hồi chiêu: 17,0 giây
- Sát thương: Vật lý
| Kẻ thù bị Knocked Back (đẩy lùi) vào địa hình sẽ nhận 16% sát thương và bị Choáng (Stun) trong 3 giây. |
- Mighty Charge: Gây sát thương cho kẻ thù bằng Charge khiến chúng bị Vulnerable (tổn thương) trong 2 giây.
- Power Charge: Giảm thời gian hồi chiêu của Charge đi 3 giây nếu nó Đẩy lùi kẻ thù vào địa hình.
|
- Nhảy lên phía trước và dậm xuống gây 34% sát thương và Knocked Back (Đẩy lùi) kẻ thù xung quanh khi va chạm.
- Thời gian hồi chiêu: 17,0 giây
- Sát thương: Vật lý
| Nếu Leap không gây sát thương lên bất kỳ kẻ địch nào, thời gian hồi chiêu của nó sẽ giảm đi 4 giây. |
- Mighty Leap: Kẻ địch bị sát thương bởi Leap sẽ bị Làm chậm 50% trong 5 giây.
- Power Leap: Nếu Nhảy gây sát thương cho ít nhất một kẻ địch, nhận 40 Nộ.
|
NỘI TẠI NHÁNH HỖN CHIẾN
Booming Voice | Raid Leader | Guttural Yell |
---|
Thời gian hoạt động của các kỹ năng Shout (Hét) được tăng lên x10%/x20%/x30%. | Tiếng hét của bạn cũng Hồi phục cho đồng đội 1%/2%/3% Máu mỗi giây. | Kỹ năng Hét của bạn khiến kẻ địch gây sát thương ít hơn x8%/x16%/x24% trong 5 giây. |
Swiftness | Quick Impulses | Aggressive Resistance | Battle Frenzy |
---|
Tốc độ di chuyển tăng thêm +4%/+8%/+12% | Giảm thời gian tác dụng của Hiệu ứng khống chế lên bản thân x6%/x12%/x18%. | Giảm 4%/8%/12% sát thương khi đang có hiệu ứng Berserking (Điên cuồng). | Khi các kỹ năng trong nhánh Brawling (Hỗn chiến) gây sát thương cho ít nhất một kẻ địch, nhận trạng thái Berserking (Điên cuồng) trong 1/2/3 giây. |
Prolific Fury |
---|
Khi đang nhận hiệu ứng Berserking, khả năng tái tạo Nộ được tăng x6%/x12%/x18%. |
WEAPON MASTERY (Bậc thầy vũ khí)
Số điểm kỹ năng cần: 16
TÊN KỸ NĂNG | NÂNG CẤP 1 | NÂNG CẤP 2 |
---|
- Ra một đòn kết liễu, gây 126% sát thương cho kẻ thù trước mặt bạn. Nếu kĩ năng này giết chết kẻ địch, hồi chiêu của nó sẽ được hoàn trả.
- Thời gian hồi chiêu: 15,0 giây
- Sát thương: Vật lý
- Cơ hội ra đòn đánh may mắn: 50%
| Death Blow gây x100% sát thương lên Boss. |
- Fighter's Death Blow: Nếu Death Blow gây sát thương cho ít nhất một kẻ địch, nhận 20 Nộ.
- Warrior's Death Blow: Nếu Death Blow gây sát thương cho ít nhất một kẻ địch, nhận hiệu ứng Berserking (điên cuồng) trong 3 giây.
|
- Dùng vũ khí đâm xiên kẻ thù theo đường thẳng gây 14% sát thương, sau đó rút vũ khí của bạn ra, gây sát thương cho kẻ thù bằng tổng lượng sát thương Xuất Huyết (Bleeding) chúng đang nhận phải, sau đó làm mới lại hiệu ứng Xuất huyết (Bleeding).
- Yêu cầu vũ khí chém (slashing weapon).
- Thời gian hồi chiêu: 15,0 giây
- Sát thương: Vật lý
- Cơ hội ra đòn may mắn: 50%
| Nếu kẻ địch chết trong khi bị Rupture xiên, thời gian hồi chiêu sẽ được hồi lại. Kẻ địch sống sót nhận x20% sát thương Xuất huyết (Bleeding) trong 8 giây tiếp theo.0 |
- Fighter's Rupture: Kẻ thù bị giết bởi Rupture hồi 6 máu cho bạn.
- Warrior's Rupture: Giết kẻ thù bằng Rupture sẽ tăng Tốc độ tấn công của bạn thêm +20% trong 4 giây.
|
- Ném ra một bộ ba dây xích gây 24% sát thương và kéo kẻ thù vào.
- Cộng dồn: 2
- Thời gian hồi chiêu: 11,0 giây
- Sát thương: Vật lý
- Cơ hội ra đòn may mắn: 25%
| Móc thép cũng khiến kẻ thù trở nên Vulnerable (tổn thương) trong 2,5 giây. |
- Fighter's Steel Grasp: Nếu Steel Grasp gây sát thương cho kẻ địch, nhận trạng thái Berserking (điên cuồng) trong 2 giây.
- Warrior's Steel Grasp: Steel Grasp tăng thêm 1 điểm cộng dồn.
|
NỘI TẠI NHÁNH WEAPON MASTERY
Hamstrung | Cut to the Bone | Pit Fighter |
---|
Hiệu ứng Xuất Huyết (Bleeding) của bạn Làm chậm kẻ thù 10%/20%/30% | Hiệu ứng Xuất Huyết (Bleeding) của bạn gây thêm x6%/x12%/x18% sát thương cho kẻ thù có hiệu ứng Vulnerable (tổn thương). | Bạn gây thêm x3%/x6%/x9% sát thương lên kẻ địch ở gần và nhận 2%/4%/6% giảm sát thương ở xa. |
No Mercy | Expose Vulnerability | Slaying Strike |
---|
Bạn gây thêm x5%/x9%/x13% sát thương lên kẻ địch bị Bất động (Immobilized), Choáng (Stunned) hoặc Làm chậm (Slowed). | Gây sát thương trực tiếp bằng kỹ năng nhánh WEAPON MASTERY sẽ khiến Kỹ năng CORE tiếp theo của bạn khiến cho kẻ địch dính hiệu ứng Vulnerable (tổn thương) trong 1,5/3/4,5 giây. | Bạn gây thêm x8%/x15%/x23% sát thương lên kẻ thù có hiệu ứng Vulnerable (tổn thương). |
Thick Skin | Counteroffensive | Defensive Posture |
---|
Mỗi khi bạn nhận sát thương trực tiếp, tăng 0,4%/0,7%/1,1% chỉ số Cường hóa (Fortify). | Khi được Cường hóa (Fortify) hơn 50% Máu tối đa của bạn, bạn gây thêm x5%/x10%/x15% sát thương | Tăng mức Giảm sát thương nhận được khi bạn được Cường hóa (Fortify) thêm +3%/+6%/+9%. |
ULTIMATE ( KỸ NĂNG TỐI THƯỢNG
Điểm kỹ năng cần có: 23
TÊN KỸ NĂNG | NÂNG CẤP 1 | NÂNG CẤP 2 |
---|
Call of the Ancients ( Tiếng gọi tổ tiên )
- Gọi 3 vị tổ tiên để hỗ trợ bạn chiến đấu trong 6 giây:
- Korlic: nhảy vào kẻ thù, gây 80% sát thương và chém vũ khí điên cuồng gây 30% sát thương mỗi lần đánh.
- Talic: Xoay tròn trong một cơn lốc, liên tục tấn công kẻ thù gây 50,00% (19 - 23) sát thương.
- Madawc: nâng mặt đất lên, gây 150% sát thương.
- Thời gian hồi chiêu: 50,0 giây
- Sát thương: Vật lý
| Trong khi Call of the Ancients đang hoạt động, nhận thêm +10% Tốc độ tấn công và x10% sát thương. | Mỗi Ancients đều có thêm sức mạnh:
- Korlic: Bạn nhận được 10 Nộ mỗi khi Korlic gây sát thương lên kẻ thù bằng Frenzy.
- Talic: Kẻ địch sẽ bị làm chậm 50% trong 1 giây khi bị sát thương bởi Cơn lốc của anh ta.
- Madawc: 30% cơ hội làm choáng kẻ thù trong 3 giây khi sử dụng kỹ năng Upheaval (Nâng mặt đất) của mình.
|
Iron Maelstrom (Bão thép)
- Kích hoạt để gắn một sợi xích vào vũ khí Búa hai tay (Two-Handed Bludgeoning weapon) của bạn và đập xuống đất, gây 63% sát thương và Làm choáng chúng trong 2 giây.
- Kích hoạt lại lần thứ hai để gắn xích vào vũ khí chém 2 tay (Two-Handed Slashing weapon) của bạn và chém nó trước mặt bạn, gây 21% sát thương và 126% sát thương Xuất huyết (Bleeding) trong 5 giây.
- Kích hoạt lại lần cuối để gắn dây xích vào vũ khí kép (Dual Wield weapón) của bạn và xoay chúng xung quanh bạn, gây sát thương 34% mỗi lần chém.
- Yêu cầu một kho vũ khí đầy đủ (Trang bị đầy đủ các loại vũ khí khác nhau).
- Thời gian hồi chiêu: 60,0 giây
- Sát thương: Vật lý
| Iron Maelstrom tăng +10% tỉ lệ chí mạng và tăng x20% sát thương chí mạng. | Gây sát thương trực tiếp lên kẻ thù sau khi hoán đổi vũ khí sẽ giảm thời gian hồi chiêu của Iron Maelstrom đi 1 giây. |
Wrath of the Berserker (Cơn thịnh nộ của kẻ điên)
- Nhận hiệu ứng Berserking (Điên cuồng) và Unstoppable (Không thể ngăn cản) trong 5 giây. Trong 10 giây tiếp theo, gây sát thương trực tiếp bằng các kỹ năng Basic (Cơ bản) sẽ cho hiệu ứng Berserking trong 5 giây
- Thời gian hồi chiêu: 60,0 giây
| Trong khi Wrath of the Berserker đang hoạt động, tăng +20% Tốc độ Di chuyển và tăng Khả năng tái tạo Nộ lên x30% | Trong khi Wrath of the Berserker đang hoạt động, sau mỗi lần sử dụng 50 nộ sẽ tăng thêm x25% sát thương của hiệu ứng Berserker. |
NỘI TẠI NHÁNH ULTIMATE
Duelist | Wallop |
---|
Tốc độ tấn công được tăng thêm +3%/+6%/+9% khi sử dụng vũ khí một tay. | Những kỹ năng của bạn sử dụng vũ khí Búa (Bludgeoning) sẽ gây thêm x5%/x10%/x15% sát thương nếu kẻ địch bị Stun (Choáng) hoặc Vulnerable (Tổn thương). |
Concussion | Heavy Handed |
---|
Lucky Hit: Các kỹ năng sử dụng vũ khí Búa (Bludgeoning) có tới 10%/20%/30% cơ hội Stun (Choáng) kẻ thù trong 3 giây, tỉ lệ này sẽ được tăng lên thành 15%/30%/45% khi sử dụng vũ khí búa 2 tay (Two-Handed Bludgeoning weapon). | Khi sử dụng vũ khí Hai tay (Two-Handed weapons), sát thương gây ra khi chí mạng tăng thêm x5%/x10%/x15%. |
Brute Force | Tempered Fury |
---|
Khi đạt trạng thái Overpower (Áp đảo), sát thương của bạn tăng thêm x15%/x30%/x45% khi sử dụng vũ khí Hai tay (Two-Handed weapon) | Tăng Nộ tối đa của bản thân lên 3/6/9 nộ. |
Invigorating Fury | Furious Impulse |
---|
Cứ mỗi 100 nộ đã sử dụng, hồi lại 2%/4%/6% Máu tối đa. | Mỗi lần bạn đổi vũ khí, nhận được 2/4/6 Nộ |
BẬC THẦY THÔNG THẠO
ĐIỂM KỸ NĂNG CẦN CÓ: 33 (Chỉ được chọn 1)
Unbridled Rage |
---|
Kỹ năng nhánh Core (cốt lõi) gây thêm x135% sát thương, nhưng tiêu tốn thêm x100% nộ. |
Walking Arsenal |
---|
Gây sát thương trực tiếp bằng vũ khí búa hai tay (Two-Handed Bludgeoning), vũ khí chém bằng hai tay (Two-Handed Slashing) hoặc vũ khí sử dụng kép (Dual Wielded weapons) sẽ tăng x10% sát thương trong 6 giây. Trong khi cả ba phần thưởng sát thương với 3 loại vũ khí đang hoạt động, bạn sẽ được tăng thêm x15% sát thương. |
Gushing Wounds |
---|
Giết một kẻ địch đang bị Xuất huyết (Bleeding) sẽ tạo ra một vụ nổ gây ra 12% sát thương Xuất huyết (Bleeding) trong 5 giây. |
Unconstrained |
---|
Tăng thời lượng tối đa của Berserk thêm 5 giây và tăng sát thương thêm x25%. |