- Bài viết
- 92
- Điểm
- 18
Necromancer Corpse Lance Build với set Trag'Oul's Avatar
Build này xoay quanh set Trag'Oul, trước tiên chúng ta hãy xem xét set này, set này gồm có 6 mảnh (như trên) và sẽ kích hoạt các hiệu ứng như sau:
(2) Kỹ năng Blood Rush nhận hiệu ứng của tất cả các rune.
(4) Khi bạn đầy máu, lượng máu được phục hồi nhờ vào kỹ năng sẽ được cộng vào lượng máu tối đa của bạn, trong vòng 45 giây và tối đa là thêm 100% máu.
(6) Tăng sát thương của các kỹ năng tiêu hao máu 3300%, đồng thời số máu tiêu hao sẽ tăng gấp đôi. Lượng máu bạn được hồi nhờ vào kỹ năng cũng tăng 100%.
Do bản thân mình không thích Necromancer lắm nên build này chủ yếu sẽ là dịch, dựa theo nguồn từ Icy-veins và Diablofans, bổ xung giải thích, hi vọng giúp những bạn mới chơi và đặc biệt là hạn chế về tiếng Anh có thể dễ tiếp cận.(4) Khi bạn đầy máu, lượng máu được phục hồi nhờ vào kỹ năng sẽ được cộng vào lượng máu tối đa của bạn, trong vòng 45 giây và tối đa là thêm 100% máu.
(6) Tăng sát thương của các kỹ năng tiêu hao máu 3300%, đồng thời số máu tiêu hao sẽ tăng gấp đôi. Lượng máu bạn được hồi nhờ vào kỹ năng cũng tăng 100%.
1. KỸ NĂNG
PASSIVE
2. TRANG BỊ
Ngoài set Trag'Oul thì chúng ta sẽ sử dụng những Legendary Item sau:
Thắt lưng
Vũ khí
Off-hand
Amulet & Ring 1
Ring 2
Bao tay
Ưu tiêm roll dòng như sau (thứ tự ưu tiên từ trái sáng phải):
Mũ Trag'Oul's Guise: Intelligence, Socket, Critical Hit Chance, Vitality
Vai Trag'Oul's Heart: Intelligence, Corpse Lance %, Cooldown Reduction, Vitality
Áo Trag'Oul's Scales: Intelligence, 3 Sockets, Vitality, Corpse Lance %, Armor
Bao tay Nemesis Bracers: Intelligence, Critical Hit Chance, Physical Damage, Vitality
Găng Trag'Oul's Claws: Intelligence, Critical Hit Damage, Critical Hit Chance, Cooldown Reduction, Vitality
Thắt lưng Dayntee's Binding: Intelligence, Vitality, Armor, Life %
QuầnTrag'Oul's Hide: Intelligence, 2 Sockets, Vitality, Armor
Giày Trag'Oul's Stalwart Greaves: Intelligence, Vitality, Armor, All Resistance, Movement Speed
Dây chuyền The Traveler's Pledge: Socket, Critical Hit Damage, Critical Hit Chance, Physical Damage, Intelligence
Nhân #1 The Compass Rose: Socket, Critical Hit Damage, Critical Hit Chance, Cooldown Reduction
Nhẫn #2 Convention of ElementsL Socket, Critical Hit Damage, Critical Hit Chance, Cooldown Reduction
Vũ khí Trag'Oul's Corroded Fang: High Damage Range, Intelligence, Socket (dùng Ramaladni's Gift Ramaladni's Gift mà đục), Cooldown Reduction, Max Essence (Secondary Stat), % Weapon Damage
Off-hand Lost Time: Intelligence, Critical Hit Chance, Cooldown Reduction, Max Essence (Secondary Stat)
3. KANAI CUBE
- Reilena's Shadowhook: Mỗi điểm Enssence tối đa tăng 0.5% sát thương của bạn, đồng thời kỹ năng Bone Spikes tạo ra 5 Enssence đối với mỗi kẻ địch bị trúng đòn. - Hiện đây đang là một Legendary Power quá imba đối với Necromancer khiến cho hầu như build nào của class này cũng dùng.
- Corpsewhisper Pauldrons: Sát thương của kỹ năng Corpse Lance tăng 25-30% trong vòng 3 giây với mỗi xác chết bạn hấp thu, tối đa 20 lượt cộng dồn - Đơn giản dễ hiểu.
- Krysbin's Sentence: Tăng 75-100% sát thương của bạn đối với kẻ địch bị slow, gấp 3 hiệu ứng này đối với những kẻ địch chiu bất kỳ hiệu ứng khống chế nào khác - Thuần tăng dam. Lưu ý là bạn có thể tùy ý thay đổi Krysbin's Sentence hoặc CoE ring giữa 2 vị trí Kanai Cube và trên tay, tùy theo việc bạn có được cái ring nào tốt hơn.
4. LEGENDARY GEM
Legendary Gem 1:
- Một trong những gem phòng thủ tốt nhất, do build này khá thiếu thốn về khả năng giảm sát thương và thường xuyên phải "khô máu" nên chúng ta cần bổ xung bằng Legendary gem.
Legendary Gem 2:
- Cỡ 99% build đều dùng cái gem này (1% còn lại là bọn dị và zDPS), đây là nguồn tăng sát thương quan trọng và ổn định của bạn.
Legendary Gem 3:
- Theo ý mình thì gem này cũng không tối ưu lắm nhưng chúng ta cũng không có sự lựa chọn nào tốt hơn.
Để tìm hiểu kỹ về gem thì vui lòng đọc bài viết này: https://forum.diablo.vn/threads/tong-hop-tat-ca-cac-legendary-gem-trong-diablo-iii-by-caelum.52/
Normal Gem
- Vũ khí:
- Mũ:
- Áo & Quần:
4. CÁCH CHƠI
Bạn có thể tham khảo clip sau của Rhykker.
Sửa lần cuối: